Câu 1: Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số $x(a^{2}-ab+b^{2})+y$
- A. a;b
- B. a;b;x; y
-
C. x; y
- D. a;b;x
Câu 2: Biểu thức đại số là:
- A. Biểu thức có chứa chữ và số
-
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
- C. Đẳng thức giữa chữ và số
- D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
Câu 3: Cho m, n là hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số 2mz + n(z + t)
- A. m;z;n;t
- B. z;n
-
C. z;t
- D. m;z;t
Câu 4: Mệnh đề: " Tổng các bình phương của hai số a,b và c" được biểu thị bởi:
- A. $(a+b+c)^{2}$
- B. $(a+b)^{2}c$
-
C. $a^{2}+b^{2}+c^{2}$
- D. $a^{3}+b^{3}+c^{3}$
Câu 5: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là
- A. 2x - 10y (đồng)
- B. 10x - 2y (đồng)
- C, 2x + 10y (đồng)
-
D. 10x + 2y (đồng)
Câu 6: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đáp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ
- A. 4(x + y)
- B. 22(x + y)
- C. 4y + 18x
-
D. 4x + 18y
Câu 7: Lập biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b(cm)
- A. a + b (cm)
- B. 2a + b (cm)
- C. a + 2b (cm)
-
D. 2(A + B) (cm)
Câu 8: Biểu thức 2n(2n-2)(2n+2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
- A. Tích của ba số nguyên bất kì
- B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
-
C. Tích của ba số chẵn liên tiếp
- D. Tích của ba số lẻ liên tiếp
Câu 9: Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S (cm2) và cạnh đáy tương ứng là a (cm)
- A. $\frac{S}{a}$ (cm)
-
B. $\frac{2S}{a}$ (cm)
- C. aS
- D. S - a
Câu 10: Biểu thức $a - b^{3}$ được phát biểu bằng lời là:
- A. Lập phương của hiệu a và b.
- B. Hiệu của a và bình phương của b
-
C. Hiệu của a và lập phương của b
- D. Hiệu của a và b
Câu 11: Viết biểu thức đại số biểu thị " Nửa hiệu của hai số a và b"
- A. a - b
-
B. $\frac{1}{2}(a-b)$
- C. ab
- D. a + b
Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:..."
- A. tham số, biến số
-
B. biến số, hằng số
- C. hằng số, tham số
- D. biến số, tham số
Câu 13: Viết biểu thức đại số biểu thị "Nửa tổng của hai số c và d"
- A. c+d
-
B. $\frac{1}{2}(c+d)$
- C. a-d
- D. $\frac{1}{2}(c-d)$
Câu 14: Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông a và b
- A. $(a+b)^{2}$
-
B. $a^{2}+b^{2}$
- C. a + b
- D. $a^{2}-b^{2}$
Câu 15: Biểu thức $a^{3} + b^{3}$ được phát biểu bằng lời là:
- A. Bình phương của tổng a và b
- B. Lập phương của tổng a và b
-
C. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
- D. Tổng của bình phương của a và b
Câu 16: Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là :
- A. 4x + y (đồng)
- B. 3x + 4y (đồng)
-
C. 4x + 3y (đồng)
- D. 4x - 3y (đồng)
Câu 17: Biểu thức n(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
- A. Tích của ba số nguyên
-
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
- C. Tích của ba số chẵn
- D. Tích của ba số lẻ
Câu 18: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút
-
A. $480+\frac{3}{4}ax$ (lít)
- B. $\frac{3}{4}ax$ (lít)
- C. $480-\frac{3}{4}ax$ (lít)
- D. 480 + ax (lít)
Câu 19: Trong các biểu thức sau, đây là biểu thức đại số?
- A. 4x - 3
- B. $x^{2}-5x+1$
- C. $x^{4}-7y+z-11$
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 20: Mệnh đề: "Tổng các lập phương của hai số a và b" được biểu thị bởi:
-
A. $a^{3}+b^{3}$
- B. $(a+b)^{3}$
- C. $a^{2}+b^{2}$
- D. $(a+b)^{2}$