Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho a$\perp $b và b$\perp $c thì:

  • A. a // b
  • B. a // c
  • C. b // c
  • D. a // b // c

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau
  • B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
  • C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
  • D. Hai góc đối đỉnh thì kề nhau

Câu 3: Số đối của số $6\frac{1}{5}$ là:

  • A. $\frac{31}{5}$
  • B. $\frac{-5}{31}$
  • C. $-5\frac{1}{6}$
  • D. $\frac{31}{-5}$

Câu 4: Tổng số đo hai góc nhọn của một tam giác vuông là

  • A. 45°
  • B. 60°
  • C. 90°
  • D. 180°

Câu 5: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm?

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{-3}$
  • C. $\frac{-4}{-7}$
  • D. $\frac{2}{5}$

Câu 6: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì được kết quả là:

  • A. 6,672
  • B. 6,673
  • C. 6,67
  • D. 6,6735

Câu 7: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

  • A. Nếu a ∈ ℕ thì a ∈ ℚ
  • B. Nếu a ∈ ℚ thì a ∈ ℤ
  • C. Nếu a ∈ ℤ thì a ∈ ℚ
  • D. Nếu a ∈ ℚ thì a ∈ ℝ

Câu 8: Phân số nào dưới đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

  • A. $\frac{-4}{8}$
  • B. $\frac{-2}{6}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{4}{25}$

Câu 9: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là

  • A. hai tia trùng nhau
  • B. hai tia vuông góc
  • C. hai tia đối nhau
  • D. hai cạnh của góc 60°

Câu 10: Phân số $\frac{7}{18}$  được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là

  • A. 0,3838…
  • B. 0,8333
  • C. 0,(3)8
  • D. 0,3(8)

Câu 11: Nếu $\sqrt{x}$ =  4 thì x bằng

  • A. 2
  • B. ± 16
  • C. ± 2
  • D. 16

Câu 12: Giá trị của biểu thức A = |– 120| + |20| là

  • A. –100
  • B. 100
  • C. –140
  • D. 140

Câu 13: Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc và số học sinh giỏi của lớp đó, biết rằng số học sinh xuất sắc bằng số học sinh giỏi.

  • A. Số học sinh xuất sắc chiếm 14%, số học sinh giỏi chiếm 14%.         
  • B. Số học sinh xuất sắc chiếm 16%, số học sinh giỏi chiếm 16%.
  • C. Số học sinh xuất sắc chiếm 15%, số học sinh giỏi chiếm 15%. 
  • D. Số học sinh xuất sắc chiếm 12%, số học sinh giỏi chiếm 12%.

Câu 14: Kết quả của phép tính $(\frac{1}{2})^{2}.(\frac{1}{2})^{3}$ là

  • A. $(\frac{1}{2})^{2}$
  • B. $(\frac{1}{2})^{3}$
  • C. $(\frac{1}{2})^{5}$
  • D. $(\frac{1}{2})^{6}$

Câu 15: Điền vào chỗ trống để phát biểu sau là khẳng định đúng:

"Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng … đường thẳng song song với đường thẳng đó".

  • A. không có
  • B. có duy nhất một
  • C. có hai
  • D. có vô số

Câu 16: Giá trị của biếu thức $\sqrt{\frac{3}{16}+\frac{13}{64}}$ là

  • A. $\frac{1}{6}$
  • B. $\frac{5}{3}$
  • C. $\frac{7}{6}$
  • D. $\frac{5}{8}$

Câu 17: Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 dm và chiều rộng là 5 dm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đềximét? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

  • A. 9,4 cm
  • B. 9,4 dm
  • C. 9,43 dm
  • D. 9,5 dm

Câu 18: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số: $\frac{-1}{8};\sqrt{13};1\frac{7}{9};1,15$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cách viết nào dưới đây là đúng?

  • A. |-0,55| = 0,55
  • B. |0,55| = -0,55
  • C. |-0,55| = -0,55
  • D. -|-0,55| = 0,55

Câu 20: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng …

  • A. song song với đoạn thẳng AB.
  • B. vuông góc với đoạn thẳng AB.
  • C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
  • D. vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.

Câu 21: Tìm x biết $\left | x-\frac{1}{4} \right |=\frac{5}{4}$

  • A. x = $\frac{3}{2}$
  • B. x = -1
  • C. x = $\frac{3}{2}$ và x = -1
  • D. x = $\frac{3}{2}$ hoặc x = -1

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là sai?

  • A. Số $\frac{2}{7}$ là một số hữu tỉ
  • B. Số -2 là một số nguyên âm
  • C. Số 19 là một số tự nhiên
  • D. $\sqrt{2}$ là một số vô tỉ

Câu 23: Tam giác ABC vuông tại A. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về góc B?

  • A. Góc B là góc tù
  • B. Góc B là góc vuông
  • C. Góc B là góc nhọn
  • D. Góc B là góc bẹt

Câu 24: Căn bậc hai số học của số a không âm là

  • A. $\sqrt{a}$
  • B. -$\sqrt{a}$
  • C. $\sqrt{a}$ và -$\sqrt{a}$
  • D. Không có đáp án

Câu 25: Nếu $\Delta $ABC = $\Delta $DEF thì điều nào sau đây là không đúng?

  • A. AB = DE
  • B. BC = EF
  • C. $\widehat{A}=\widehat{E}$
  • D. $\widehat{C}=\widehat{F}$

Câu 26: Hãy cho biết dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của các học sinh ở một trường THCS (từ không yêu thích đến rất yêu thích) thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu là số
  • B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự
  • C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự
  • D. Không phải là dữ liệu

Câu 27: Tính số đo của góc x trong hình vẽ dưới đây:

Tính số đo của góc x trong hình vẽ dưới đây:

  • A. x = 85$^{o}$
  • B. x = 110$^{o}$
  • C. x = 115$^{o}$
  • D. x = 95$^{o}$

Câu 28: Dữ liệu về số học sinh trong từng lớp học thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu là số
  • B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự
  • C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự
  • D. Không phải là dữ liệu

Câu 29: Một khu vườn hình vuông có diện tích 200 m$^{2}$. Tính độ dài mỗi cạnh của khu vườn với độ chính xác 0,005.

  • A. 12,2 m
  • B. 12,15 m
  • C. 12,14 m
  • D. 12,04 m

Câu 30: Cho tam giác ABC và tam giác IHK có AB = IH, BC = HK. Cần thêm điều kiện gì để $\Delta $ABC = $\Delta $IHK theo trường hợp cạnh – góc – cạnh?

  • A. $\widehat{B}=\widehat{H}$
  • B. $\widehat{A}=\widehat{I}$
  • C. $\widehat{C}=\widehat{K}$
  • D. AC = IK.

Câu 31: Cho tam giác ABC có AB = 16 cm, AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi của tam giác ABD là

  • A. 41 cm
  • B. 48 cm
  • D. 51 cm
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 32: Tam giác MNP có $\widehat{M}=60^{o}$, $\widehat{N}=20^{o}$, NK là tia phân giác. Số đo góc $\widehat{NKP}$ bằng:

  • A. $10^{o}$
  • B. $30^{o}$
  • C. $50^{o}$
  • D. $100^{o}$

Câu 33: Nhận xét nào sau đây là sai?

  • A. |x| ≤ x với mọi x
  • B. |x| ≥ x với mọi x
  • C. |x| = x với x ≥ 0
  • D. |x| = – x với x < 0

Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. 1,327 < 1,(327)
  • B. 1,327 = 1,(327)
  • C. 1,327 > 1,(327)
  • D. 1,327 $\geq $ 1,(327)

Câu 35: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50°, số đo góc ở đỉnh là

  • A. 60°
  • B. 80°
  • C. 90°
  • D. 100°

Câu 36: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?

  • A. Số dân của các nước Đông Nam Á
  • B. Màu sắc yêu thích của học sinh lớp 7A
  • C. Nhiệt độ trung bình (đơn vị: độ C) trong một tuần của thành phố Đà Nẵng
  • D. Số lượng ti vi bán được trong một tuần của cửa hàng

Câu 37: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2019 như dưới đây:

Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2019 như dưới đây:

Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 1991 - 2007 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?

  • A. Tăng 0,77%
  • B. Giảm 0,77%
  • C. Tăng 0,17%
  • D. Giảm 0,17%

Câu 38: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, $\widehat{B}=\widehat{P}=90^{o}$. Cần thêm điều kiện gì để $\Delta $ABC = $\Delta $NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?

  • A. BA = PM
  • B. BA = PN
  • C. CA = MN
  • D. $\widehat{A}=\widehat{N}$

Câu 39: Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 40: Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12 000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của chiếc điện thoại này là bao nhiêu?

  • A. 8 000 000 đồng
  • B. 10 000 000 đồng
  • C. 10 830 000 đồng
  • D. 11 400 000 đồng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.