Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về góc B?

  • A. Góc B là góc tù
  • B. Góc B là góc vuông
  • C. Góc B là góc nhọn
  • D. Góc B là góc bẹt

Câu 2: Số hữu tỉ được viết dưới dạng

  • A. $\frac{a}{b}$ với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0;
  • B. $\frac{a}{b}$ với a, b ∈ ℤ;
  • C. $\frac{a}{b}$ với a, b ∈ ℕ;
  • D. $\frac{a}{b}$ với a, b ∈ ℕ, b ≠ 0.

Câu 3: Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào?

Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào?

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. -$\frac{5}{2}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. -$\frac{2}{5}$

Câu 4: Số đối của số $\frac{-7}{12}$ là:

  • A. $\frac{7}{12}$
  • B. $\frac{7}{-12}$
  • C. $\frac{12}{-7}$
  • D. $\frac{12}{7}$

Câu 5: Làm tròn số thập phân 5,4827543…với độ chính xác là 0,005?

  • A. 5,48
  • B. 5,482
  • C. 5,49
  • D. 5,483

Câu 6: Số nào dưới đây là số vô tỉ?

  • A. $\sqrt{7}$
  • B. 1,(01)
  • C. $\sqrt{16}$
  • D. $\frac{-1}{7}$

Câu 7: Số hữu tỉ có thể là

  • A. số thập phân có thể viết dưới dạng phân số thập phân
  • B. số nguyên
  • C. hỗn số
  • D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  • A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0.
  • B. Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
  • C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
  • D. Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn bằng chính nó.

Câu 9: Chọn đáp án đúng. Tính chất của hai góc kề bù là:

  • A. Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau
  • B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180$^{o}$
  • C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia
  • D. Hai góc bằng nhau
 

Câu 10: Kết quả của phép tính $\frac{7}{2}.\frac{11}{6}-\frac{7}{2}.\frac{5}{6}$ là:

  • A. $\frac{7}{2}$
  • B. $\frac{5}{6}$
  • C. $\frac{6}{6}$
  • D. 1

Câu 11: Tính $(-7)^{5}:(-7)^{3}$

  • A. − 49

  • B. 14
  • C. − 14
  • D. 49

Câu 12: Điền vào chỗ trống những nội dung thích hợp để được định lí đúng.

Cho đoạn thẳng AB nếu M là trung điểm của AB thì ...

  • A. M thuộc AB
  • B. M không thuộc AB và cách đều A, B
  • C. M thuộc AB và cách đều A, B
  • D. M không thuộc AB

Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. $\frac{-37}{41}>\frac{23}{-17}$
  • B. $(\frac{1}{3})^{12}>(\frac{1}{3})^{10}$
  • C. $(2,5)^{6}=(0,5)^{12}$
  • D. $(2,5)^{4}<(-2,5)^{5}$

Câu 14: Xác định tất cả giá trị của x để $(x)^{2}=49$?

  • A. {7};
  • B. {-7};
  • C. {∅};
  • D. {7; -7}.

Câu 15: Cho biểu đồ biểu diễn chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:

Cho biểu đồ biểu diễn chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:  Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ của nước nào là lớn nhất?

Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ của nước nào là lớn nhất?

  • A. Việt Nam                   
  • B. Singapore                          
  • C. Nhật Bản                         
  • D. Hàn Quốc

Câu 16: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ ba đường thẳng qua M và song song với a thì:

  • A. Ba đường thẳng song song
  • B. Ba đường thẳng cắt nhau tại A
  • C. Ba đường thẳng vuông góc
  • D. Ba đường thẳng đó trùng nhau

Câu 17: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là

  • A. Hai đường thẳng song song
  • B. Hai đường thẳng trùng nhau
  • C. Hai đường thẳng cắt nhau
  • D. Hai đường thẳng vuông góc

Câu 18: Chọn đáp án sai. Nếu $\sqrt{x}=\frac{2}{3}$ thì:

  • A. $x=(-\frac{2}{3})^{2}$
  • B. $x=-(-\frac{2}{3})^{2}$
  • C. $x=\frac{4}{9}$
  • D. $x=(\frac{2}{3})^{2}$

Câu 19: Khoai tây là một trong những loại thức ăn ưa thích của người Việt Nam. Trong 100 g khoai tây khô có 11 g nước; 6,6 g protein; 0,3 g chất béo; 75,1 g glucid và các chất khác. Khối lượng các chất còn lại trong 100 g khoai tây khô là:

  • A. 93 g
  • B. 7 g
  • C. 9 g
  • D. 3 g

Câu 20: Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 của một trường được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn như sau:

Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 của một trường được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn như sau:

Tính số phần trăm học sinh đăng ký môn Toán là bao nhiêu?

  • A. 40%                              
  • B. 37,5%                                
  • C. 30%                                   
  • D. 35% 

Câu 21: Kết quả của phép tính là:

  • A. 10
  • B. 20 - 2$\sqrt{45}$
  • C. 20
  • D. 10 - $\sqrt{45}$

Câu 22: Phát biểu định lí sau bằng lời:

GT a // b, c$\perp $a
KL c$\perp $b
  • A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.
  • B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia.
  • C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng kia một góc 60$^{o}$.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 23: Một gia đình muốn sửa nhà bằng cách thay lại ốp sàn. Biết căn nhà đó có diện tích 140 m$^{2}$. Hỏi gia đình đó cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 50 cm để hoàn thành căn nhà, coi các mối ghép bằng vữa là không đáng kể?

  • A. 568
  • B. 564
  • C. 562
  • D. 560

Câu 24: Kết quả của phép tính $\frac{1}{2}+[(-1103)^{999}]^{0}$ là:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $1\frac{1}{2}$
  • C. 1
  • D. $\frac{-1}{2}$

Câu 25: Tính số đo góc $\widehat{B}$, biết $\widehat{C}$ = 30$^{o}$

Tính số đo góc B, biết C = 30o

  • A. 30$^{o}$
  • B. 25$^{o}$
  • C. 40$^{o}$
  • D. 60$^{o}$

Câu 26: Tìm x biết $\frac{5}{4}-8x=\frac{7}{12}$

  • A. $x=\frac{16}{3}$
  • B. $x=\frac{1}{12}$
  • C. $x=\frac{-16}{3}$
  • D. $x=\frac{-1}{12}$

Câu 27: Cho tam giác ABC có AB < AC, Tia phân giác góc A cắt BC ở K. Từ B kẻ đường vuông góc với AK tại H cắt AC ở D. Chọn câu sai:

  • A. $\widehat{ABH}=\widehat{ADH}$
  • B. AB = AD
  • C. HB = AD
  • D. HB = HD

Câu 28: Cho hình thang ABCD như hình vẽ. Tính góc $\widehat{BAC}$, biết AC là tia phân giác góc $\widehat{BCD}$.

Cho hình thang ABCD như hình vẽ. Tính góc BAC, biết AC là tia phân giác góc BCD.

  • A. 90°
  • B. 45°
  • C. 120°
  • D. 65°

Câu 29: Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:

Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:

Trục đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?

  • A. Trục đứng biểu diễn số học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng. Dữ liệu này là dữ liệu số.
  • B. Trục đứng biểu diễn số học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng. Dữ liệu này không là dữ liệu số.
  • C. Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng. Dữ liệu này là dữ liệu số.
  • D. Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di dộng. Dữ liệu này không là dữ liệu số.

Câu 30: Kim tự tháp Kheops là công trình kiến trúc nổi tiếng thể giới. Để xây dựng được công trình này, người ta phải sử dụng tới hơn 2,5 triệu mét khối đá, với diện tích đáy lên tới 52 198,16 m$^{2}$ (Theo khoahoc.tv)

Biết rằng đáy của kim tự tháp Kheops có dạng một hình vuông. Tính độ dài cạnh đáy của kim tự tháp này (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 229,5 m
  • B. 229 m
  • C. 228,5 m
  • D. 228 m

Câu 31: Chọn đáp án đúng.

Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và a // b thì:

(I) Hai góc đồng vị bằng nhau

(II) Hai góc so le trong bằng nhau

(III) Hai góc bù nhau bằng nhau

(IV) Hai góc kề bù bằng nhau

  • A. (I), (II)
  • B. (I), (III)
  • C. (II), (III)
  • D. (III), (IV)

Câu 32: Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:  Lượng mưa tăng giữa các ngày nào?

Lượng mưa tăng giữa các ngày nào?

  • A. Ngày 2 – 3; 4 – 5
  • B. Ngày 1 – 2; 2 – 3
  • C. Ngày 3 – 4; 4 – 5
  • D. Ngày 2 – 3; 6 – 7

Câu 33: Quan sát hình sau, biết IK // EF. Hãy tính giá trị của x?

Quan sát hình sau, biết IK // EF. Hãy tính giá trị của x?

  • A. x = 70$^{o}$
  • B. x = 90$^{o}$
  • C. x = 110$^{o}$
  • D. x = 120$^{o}$

Câu 34: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?

  • A. Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: Đá bóng, bóng rổ, cầu lông, bơi
  • B. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình
  • C. Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: 43, 42, 45, 48, 50
  • D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Địa lí, …
 

Câu 35: Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu năm 2020.

Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu năm 2020.

Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,15 triệu tấn gạo. Tính khối lượng gạo nếp xuất khẩu?

  • A. 553 500 tấn
  • B. 555 500 tấn
  • C. 600 000 tấn
  • D. 650 000 tấn

Câu 36: Có $\widehat{xOy}=50^{o}$. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, tia On là tia đối tia Ox. Tính góc $\widehat{mOn}$

  • A. $\widehat{mOn}=125^{o}$
  • B. $\widehat{mOn}=155^{o}$
  • C. $\widehat{mOn}=160^{o}$
  • D. $\widehat{mOn}=175^{o}$

Câu 37: Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60°. Khẳng định đúng nhất là

  • A. Tam giác MAB là tam giác cân tại M
  • B. Tam giác MAB đều
  • C. Tam giác MAB là tam giác vuông cân
  • D. Tam giác MAB là tam giác tù

Câu 38: Tính số đo góc x, y trong hình vẽ dưới đây:

Tính số đo góc x, y trong hình vẽ dưới đây:

  • A. x = 120$^{o}$, y = 30$^{o}$
  • B. x = 115$^{o}$, y = 35$^{o}$
  • C. x = 100$^{o}$, y = 50$^{o}$
  • D. x = 105$^{o}$, y = 45$^{o}$

Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại B và tam giác PMN vuông tại M có AC = PN, $\widehat{A}=\widehat{P}$. Biết AB = 4 cm; AC = 5 cm. Chu vi tam giác PMN là 12 cm. Diện tích tam giác PMN là

  • A. 12 cm$^{2}$
  • B. 10 cm$^{2}$
  • C. 6 cm$^{2}$
  • D. 7,5 cm$^{2}$

Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng d cắt BC. Vẽ BM, CN vuông góc với d (M, N ∈ d). Chọn đáp án sai:

  • A. AM = CN
  • B. BM = AN 
  • C. $\widehat{ABM}=\widehat{ACN}$
  • D. $\widehat{ABM}=\widehat{CAN}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.