Câu 1: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) Hai góc đồng vị bằng nhau
(II) Hai góc so le trong bằng nhau
(III) Hai góc bù nhau bằng nhau
(IV) Hai góc kề bù bằng nhau
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hai đường thằng song song nếu có một cặp góc so le trong ...............................
- A. Bù nhau
- B. Phụ nhau
-
C. Bằng nhau
- D. Đối nhau
Câu 3: Cho $\widehat{MON}=45^{\circ}$ vẽ tia OP sao cho tia ON là tia phân giác của góc MOP. Khi đó góc MOP là:
- A. Góc tù;
- B. Góc bẹt;
-
C. Góc vuông;
- D. Góc nhọn.
Câu 4: Cho hình vẽ bên dưới. Tính $\widehat{IJE}$ , biết FE // BC // IJ, EF là tia phân giác góc BEJ và $\widehat{EBC}=30^{\circ}$.
- A. 60$^{\circ}$;
- B. 120$^{\circ}$;
-
C. 30$^{\circ}$;
- D.140$^{\circ}$.
Câu 5: Trong hình vẽ dưới đây, góc xOy và xOy' là hai góc:
- A. kề nhau
- B. đối đỉnh
-
C. kề bù
- D. bù nhau
Câu 6: Tia Oy nào trong các hình dưới đây là tia phân giác của góc xOy.
-
A. Hình 1;
- B. Hình 2;
- C. Hình 3;
- D. Hình 4.
Câu 7: Vẽ góc xOy có số đo bằng 76°. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox.Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo các góc tOy và tOm
- A. $\widehat{tOy}=36^{\circ}; \widehat{tOm}=126^{\circ}$
- B. $\widehat{tOy}=126^{\circ}; \widehat{tOm}=36^{\circ}$
-
C. $\widehat{tOy}=38^{\circ}; \widehat{tOm}=142^{\circ}$
- D. $\widehat{tOy}=142^{\circ}; \widehat{tOm}=38^{\circ}$
Câu 8: Biết một cặp góc so le trong $\widehat{A4}=\widehat{B2}=116^{\circ}$. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại:
- A. 149°;
- B. 136°;
- C.70°;
-
D. 64°.
Câu 9: Tống số đo hai góc bù nhau bằng:
- A. $90^{\circ}$
-
B. $180^{\circ}$
- C. $360^{\circ}$
- D. không xác định
Câu 10: Có bao nhiêu hình chứa 2 góc kề bù trong các hình sau
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 11: Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và x // y thì ta có :
- A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau;
- B.Hai góc kề nhau bằng nhau;
-
C. Hai góc so le ngoài bằng nhau;
- D. Hai góc kề bù bằng nhau.
Câu 12: Tính số đo góc mAp trong hình vẽ dưới đây :
- A. $125^{\circ}$
-
B. $55^{\circ}$
- C. $75^{\circ}$
- D. $85^{\circ}$
Câu 13: Cho $\widehat{xOy}=88^{\circ}$, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc xOt là:
- A.33°;
-
B. 44°;
- C. 66°;
- D.111°.
Câu 14: Quan sát hình bên và chỉ ra hai góc đối đỉnh.
- A. Góc AGE và góc FGA;
- B. Góc FGA và góc CGE;
- C. Góc FBA và góc GFC;
- D. Góc BCG và góc CAD.
Câu 15: Cho hình vẽ
Biết x // y, $\widehat{H3}=39^{\circ}$. Tính $\widehat{H3}+\widehat{K1}$.
- A.180°;
- B.141°;
- C.120°;
-
D.78°.
Câu 16: Cho hình vẽ
Biết a // b, $\widehat{E1}=48^{\circ}$ . Số đo $\widehat{F2}$ là:
- A. 51°;
- B. 129°;
-
C. 132°;
- D. 48°.
Câu 17: Góc aOb và góc bOa’ là:
- A. Hai góc bù nhau;
- B. Hai góc kề bù;
- C. Hai góc đối đỉnh;
-
D. Hai góc kề nhau.
Câu 18: Chọn câu khẳng định sai:
- A. Đường thẳng chứa tia phân giác của một góc gọi là đường phân giác của góc đó.
-
B. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc là tia phân giác
- C. Hai góc kề bù có tổng số đo góc bằng $180^{\circ}$
- D. Hai góc kề nhau có thể có số đo bằng nhau.
Câu 19: Trong các hình sau có bao nhiêu hình chứa 2 góc kề nhau
- A. 1
- B. 2
-
B. 3
- C. 4
Câu 20: Cho hình vẽ
Biết một cặp góc đồng vị $\widehat{A4}=\widehat{B4}=130^{\circ}$. Tính số đo của cặp góc đồng vị $\widehat{A3}$ và $\widehat{B3}$.
- A.120°;
-
B. 50°;
- C. 60°;
- D.150°.