Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì I(P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”

  • A. P = {H; O; C; S; I; N; H}     

  • B. P = {H; O; C; S; I; N}
  • C. P = {H; C; S; I; N}     

  • D. P = {H; O; C; H; I; N} 

Câu 2: Cho K = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 10}. Chọn câu đúng.

  • A. 5 ∈ K

  • B. 6 ∈ K
  • C. 7 ∈ K

  • D. 10 ∈ K 

Câu 3: Tất cả học sinh nam của lớp 6H đều biết chơi bóng đá hoặc bóng rổ. Số học sinh biết chơi bóng đá là 15, số học sinh biết chơi rổ là 20. Số học sinh nam nhiều nhất của lớp 6H là bao nhiêu?

  • A. 15

  • B. 20

  • C. 5

  • D. 35

Câu 4: Cho ba chữ số 1, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?

  • A.4

  • B.6
  • C.5

  • D.3 

Câu 5: Các số La mã sau: XIX;VI;XV;LXXII là các số bao nhiêu?

  • A. 18;4;15;72

  • B. 19;6;15;62

  • C. 19;6;15;72
  • D. 19;4;15;72 

Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là số:

  • A. 11

  • B. 10
  • C. 99

  • D. 1

Câu 7: Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng của năm số bất kì đều là một số lẻ. Hỏi tổng của 2021 số tự nhiên đó là số lẻ hay số chẵn.

  • A. Số lẻ
  • B. Số chẵn

Câu 8: Tính 341.67 + 341.16 + 659.83

  • A.83000
  • B.65900

  • C.34100

  • D.8300 

Câu 9: Cho biết tích 125.2021.8 bằng với phép tính nào sau đây?

  • A.2021.100

  • B.2021+1000

  • C.1000.2021
  • D.2021.10 

Câu 10: Phép chia a : b thực hiện được khi:

  • A. b là số tự nhiên bất kì

  • B. b = 0

  • C. b ≠ 0
  • D. b ≠ 1

Câu 11: Sử dụng giấy dán tường cho các mảng tường là xu thế đang được ưa chuộng. Ngày càng có nhiều loại giấy dán tường đẹp, mẫu mã sinh động, đa dạng và nhiều màu sắc. Sau đây là bảng báo giá giấy dán tường của một cửa hàng:

Giấy dán tường

Đơn giá theo cuộn 

(đồng/cuộn)

Đơn giá theo mét vuông

(đồng/m2)

Nhóm giấy giá rẻ

920 000

90 000

Nhóm giấy giá trung bình

1 100 000

100 000

Nhóm giấy cao cấp

1 250 000

120 000

Nếu bác Lan mua 2 cuộn giấy dán tường giá rẻ và 25 $m^2$ giấy dán tường giá trung bình thì theo bảng giá trên bác phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 920

  • B. 2 500 000

  • C. 4 340 000
  • D. 1 115 000

Câu 12: Tìm số tự nhiên x biết $(3x - 1)^2$ = $8^{22}$ : $8^{20}$

  • A. x=2

  • B. x=14

  • C. x=5

  • D. x=3

Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết $(11-x)^6$ = $8^{20}$ . $8^{17}$

  • A. x = 11

  • B. x = 13

  • C. x = 3
  • D. x = 8

Câu 14: Tìm số tự nhiên x biết $(x:12)^3$=$8^{11}%.$3^8$

  • A. x = 21

  • B. x = 12

  • C. x = 9

  • D. x = 36

Câu 15: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  • A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
  • B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
  • C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: 

A = (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655

  • A. x=162 
  • B. x=111
  • C. x=124
  • D. x=138

Câu 17: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?

  • A. [ ] → ( ) → {}
  • B. [ ] → {} → ( )
  • C. {} → [ ] → ( )
  • D. ( ) → [ ] → {}

Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n+9)⋮(n+5)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3 
  • D. 0

Câu 19: Số nào sau đây là một bội của 7?

  • A. 49
  • B. 1
  • C. 12 
  • D. 23

Câu 20: Cho x, y ⋲ Z. Nếu (5x + 46y) ⋮ 16 thì x + 6y chia hết cho:

  • A. 16
  • B. 46
  • C. 6 
  • D. 5

Câu 21: Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 – 20
  • B. 325 – 45
  • C. 138 + 210
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42

Câu 22: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 23: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số $\bar{314*}$ chia hết cho cả 2 và 5.

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 9

Câu 24:  Cho các số: -16; -7; -1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:

  • A. -7 + (-1) 
  • B.  -7 + 2
  • C. -16 + 7
  • D. -7 + 0

Câu 25: Kết quả của phép tính (– 50) + 30 là:

  • A. 80    
  • B. 20    
  • C. – 30    
  • D. – 20

Câu 26: Chọn đáp án đúng?

  • A. (-10) + (-5) < -16
  • B. 3 + |-5| < -3
  • C. (-102) + (-5) > -100 
  • D. |-8 + (-7)| = |-8| + |-7|

Câu 27: Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là:

  • A. B = {-6; -3; 0; 2}
  • B. B = {2; 0; 3; 6}
  • C. B = {-2; 0; -3; -6}
  • D. B = {-2; 0; 3; 6}

Câu 28: Trên trục số điểm A cách gốc 4 đơn vị về phía bên trái, điểm B cách gốc 1 đơn vị về phía bên phải. Hỏi điểm A cách điểm B bao nhiêu đơn vị?

  • A. 5
  • B. 3 
  • C. 2
  • D. 4

Câu 29: Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên nằm giữa - 4 và 5?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 5 
  • D. 7

Câu 30: Trong các cặp điểm sau, cặp điểm nào cách đều điểm 1

  • A. – 1 và 3
  • B. – 4 và 4 
  • C. – 1 và 0
  • D. Đáp án khác

Câu 31: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

  • A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b
  • B. Nếu ƯCLN(x, y) = 1 thì BCNN(x, y) = 1
  • C. Nếu m ⁝ n thì BCNN(m, n) = n
  • D. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)

Câu 32:  Số x là ước chung của số a và số b nếu:

  • A.x là ước của a nhưng không là ước của b
  • B.x vừa là ước của a vừa là ước của b
  • C.x là ước của b nhưng không là ước của a
  • D.x không là ước của cả a và b

Câu 33: Trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? 2, 25, 30, 21

  • A. 12 và 25
  • B. 12 và 21; 12 và 25
  • C. 12 và 25; 25 và 21
  • D. 12 và 21; 25 và 21

Câu 34: Chọn khẳng định đúng:

  • A.Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó 
  • B.Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
  • C.Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
  • D.Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Câu 35: Một ước nguyên tố của số 63 là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1 
  • D. 5

Câu 36: Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  • A. 5 
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6

Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 1
  • D. 4

Câu 38: Số nguyên tố có mấy ước?

  • A. nhiều hơn 2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 39: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai

Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai

  • A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng
  • B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng
  • C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng
  • D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng

Câu 40: Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 – 20
  • B. 325 – 45
  • C. 138 + 210
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42
 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ