Câu 1: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:
-
A. Điểm G
- B. Điểm H
- C. Điểm K
- D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 2: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?
- A. B, P, E thẳng hàng
- B. A, Q, E thẳng hàng
- C. BP = $\frac{2}{3}$BE
-
D. Đáp án A và C
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.
-
A. nằm giữa, cách đều
- B. không nằm giữa, cách đều
- C. cách đều, không nằm giữa
- D. không nằm giữa, không cách đều
Câu 4: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
- A. MA = MB
- B. AM = $\frac{1}{2}$AB
- C. MA + MB = AB
-
D. MA + MB = AB và MA = MB
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
- A. 3 cm
- B. 15cm
-
C. 6cm
- D. 20cm
Câu 6: Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại. Hình vẽ nào đúng?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
-
D. Cả 3 hình đều đúng
Câu 7: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 16cm, AC - CD = 4cm, CD = 2AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.
- A. 11cm
- B. 14cm
-
C. 13cm
- D. 12cm
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.
-
A. nằm giữa, cách đều
- B. không nằm giữa, cách đều
- C. cách đều, không nằm giữa
- D. không nằm giữa, không cách đều
Câu 9: Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.
- A. IP = 2cm; PK = 6cm
- B. IP = 3cm; PK = 5cm
-
C. IP = 6cm; PK = 2cm
- D. IP = 5cm; PK = 1cm
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:
- A. 2a
-
B. a
- C. $\frac{3}{10}$
- D. 0,5a
Câu 11: Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. A nằm giữa P và N
- B. B nằm giữa P và N
- C. A, B cùng phía so với điểm P
-
D. A nằm giữa P và B
Câu 12: Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài đoạn thẳng IN là?
-
A. 3 cm
- B. 1,5cm
- C. 11 cm
- D. 5cm
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = $\frac{2}{3}$CB. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
-
A. 1,8cm
- B. 2,7cm
- C. 3cm
- D. 2cm
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Trên đoạn AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = BD = 3cm. Nhận định nào sau đây đúng?
- A. D là trung điểm của BC
- B. C là trung điểm của AD
-
C. M là trung điểm của CD
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 15: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳn. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 10
- B. 90
-
C. 45
- D. 40
Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 20cm; AC - CD = 2cm; CD = 3AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.
- A. 7cm
-
B. 17cm
- C. 13 cm
- D. 9cm
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là
- A. 1,5cm
- B. 3cm
- C. 4,5cm
-
D. 6cm
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = AC. Đường thẳng d đi qua A cắt BC tại H. Nhận định nào dưới đây đúng?
- A. B và C cùng phía với H
-
B. H là trung điểm của BC
- C. BH = HC = $\frac{BC}{3}$
- D. BH = HC = $\frac{AB}{2}$
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biế rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.
- A. MA = 8cm; MB = 2cm
- B. MA = 7cm; MB = 5cm
-
C. MA = 6cm; MB = 4cm
- D. MA = 4cm; MB = 6cm
Câu 20: Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.
- A. n = 7
-
B. n = 8
- C. n = 9
- D. n = 10