[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 3: Đoạn thẳng

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 3: Đoạn thẳng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:

  • A. Điểm G    
  • B. Điểm H
  • C. Điểm K     
  • D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 2: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. B, P, E thẳng hàng
  • B. A, Q, E thẳng hàng
  • C. BP = $\frac{2}{3}$BE
  • D. Đáp án A và C

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.

  • A. nằm giữa, cách đều
  • B. không nằm giữa, cách đều
  • C. cách đều, không nằm giữa
  • D. không nằm giữa, không cách đều

Câu 4: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

  • A. MA = MB
  • B. AM = $\frac{1}{2}$AB
  • C. MA + MB = AB
  • D. MA + MB = AB và MA = MB

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng

  • A. 3 cm                       
  • B. 15cm                      
  • C. 6cm                         
  • D. 20cm

Câu 6: Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại. Hình vẽ nào đúng?

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3
  • D. Cả 3 hình đều đúng

Câu 7: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 16cm, AC - CD = 4cm, CD = 2AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

  • A. 11cm                      
  • B. 14cm                      
  • C. 13cm                      
  • D. 12cm

Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.

  • A. nằm giữa, cách đều
  • B. không nằm giữa, cách đều
  • C. cách đều, không nằm giữa
  • D. không nằm giữa, không cách đều

Câu 9: Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

  • A. IP = 2cm; PK = 6cm
  • B. IP = 3cm; PK = 5cm
  • C. IP = 6cm; PK = 2cm
  • D. IP = 5cm; PK = 1cm

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB = 2a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của OA và OB. Độ dài đoạn thẳng MN là:

  • A. 2a                           
  • B. a                              
  • C. $\frac{3}{10}$                          
  • D. 0,5a

Câu 11: Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. A nằm giữa P và N
  • B. B nằm giữa P và N
  • C. A, B cùng phía so với điểm P
  • D. A nằm giữa P và B

Câu 12: Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài đoạn thẳng IN là?

  • A. 3 cm                       
  • B. 1,5cm                     
  • C. 11 cm                     
  • D. 5cm

Câu 13: Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = $\frac{2}{3}$CB. Tính độ dài đoạn thẳng AC.

  • A. 1,8cm                     
  • B. 2,7cm                     
  • C. 3cm                         
  • D. 2cm

Câu 14: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Trên đoạn AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = BD = 3cm. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. D là trung điểm của BC
  • B. C là trung điểm của AD
  • C. M là trung điểm của CD
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 15: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳn. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 10                           
  • B. 90                           
  • C. 45                            
  • D. 40

Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 20cm; AC - CD = 2cm; CD = 3AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

  • A. 7cm                        
  • B. 17cm                      
  • C. 13 cm                     
  • D. 9cm

Câu 17: Cho đoạn thẳng AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là

  • A. 1,5cm                     
  • B. 3cm                        
  • C. 4,5cm                     
  • D. 6cm

Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = AC. Đường thẳng d đi qua A cắt BC tại H. Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. B và C cùng phía với H
  • B. H là trung điểm của BC
  • C. BH = HC = $\frac{BC}{3}$
  • D. BH = HC = $\frac{AB}{2}$

Câu 19: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biế rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

  • A. MA = 8cm; MB = 2cm
  • B. MA = 7cm; MB = 5cm
  • C. MA = 6cm; MB = 4cm
  • D. MA = 4cm; MB = 6cm

Câu 20: Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n  N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

  • A. n = 7                       
  • B. n = 8                       
  • C. n = 9                       
  • D. n = 10

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ