Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì I(P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn câu đúng:

  • A. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 20    
  • B. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 10
  • C. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 30    
  • D. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 20

Câu 2: Tổng (-43567 - 123) + 43567 bằng:

  • A. -125 
  • B. -124
  • C. -123
  • D. 87011

Câu 3: Kết quả của phép tính 898 – 1 008 là:

  • A. Số nguyên dương      
  • B. Số nguyên âm  
  • C. Số lớn hơn 3    
  • D. Số 0

Câu 4: Kết quả của phép tính (-98) + 8 + 12 + 98 là:

  • A. 0  
  • B. 4
  • C.  20
  • D.  10

Câu 5:  Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:

  • A. 1 000    
  • B. – 100       
  • C. – 1 000 
  • D. – 10 000

Câu 6: Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:

  • A. – 39 
  • B. – 40
  • C. – 38
  • D. – 37

Câu 7: Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:

  • A. – 210    
  • B. 37    
  • C. – 47    
  • D. 210

Câu 8: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau?

Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau?

  • A. 10                           
  • B. 11                           
  • C. 12                            
  • D. 13

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
  • B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
  • C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
  • D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)

Câu 10: Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào sau đây?

Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào sau đây?

  • A. Đưởng thẳng DE
  • B. Đường thẳng DC
  • C. Đường thẳng EC
  • D. Cả 3 đường thẳng trên

Câu 11: Hai con đường trong hình vẽ dưới đây thể hiện

Hai con đường trong hình vẽ dưới đây thể hiện

  • A. Hai đường thẳng cắt nhau
  • B. Hai đường thẳng song song
  • C. Hai đường thẳng trùng nhau
  • D. Hai đường thẳng chéo nhau

Câu 12: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 7 cm 
  • B. 4cm 
  • C. 14 cm       
  • D. 8 cm

Câu 13:  Cho hình vẽ :

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:  A. 7 cm  B. 4cm  C. 14 cm        D. 8 cm Câu 7 :  Cho hình vẽ :

Chọn câu đúng :

  • A. BC= ED
  • B. AB = CG
  • C. GC=ED
  • D. AD=EO

Câu 14: Chu vi của hình thoi là 48 cm. Vậy độ dài mỗi cạnh của hình thoi này là bao nhiêu ?

  • A. 8 cm
  • B. 12 cm
  • C. 4 cm
  • D. 6 cm

Câu 15: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
  • B. DECB là hình thang cân.
  • C. DE song song với BC. 
  • D. DE có độ dài bằng nửa BC.

Câu 16: Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?

  • A. 14cm
  • B. 24cm
  • C. 35cm
  • D. 12cm

Câu 17: Một hình thang có diện tích là 216$cm^2$ . Đáy lớn là 20 cm, đáy bé là 16 cm . Tính chiều cao của hình thang.

  • A. 6cm
  • B. 7 cm
  • C. 8cm
  • D. 12 cm

Câu 18: Chọn câu sai :

  • A. Một số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5
  • B. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
  • C. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
  • D. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2

Câu 19: Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0  ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4 
  • D. 7

Câu 20: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số trên.

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 21: Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.

  • A. r = 25
  • B. r = 15
  • C. r = 27
  • D. r = 29 

Câu 22: Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng.

  • A. 84 = $2^2$.21
  • B. 228 = $2^2$ .3.19
  • C. 92 = 2.46
  • D. 340 = $2^2$.5.17

Câu 23: Số các ước của số 192 là

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 7 
  • D. 12

Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Nếu a ⁝ 7 và b ⁝ 7 thì 7 là ………. của a và b.

  • A. ước chung lớn nhất
  • B. bội chung
  • C. bội
  • D. ước chung

Câu 25: Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi hôp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

  • A. 7 cây bút
  • B. 5 cây bút.
  • C. 3 cây bút. 
  • D. 1 cây bút.

Câu 26: Tìm bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.

  • A. {150;225;300;375}
  • B. {0;75;150;225;300}
  • C. {0;75;150;225;300;375}
  • D. {75;150;225;300;375}

Câu 27: Chọn đáp án sai. Số – 64 được đọc là:

  • A. Âm sáu mươi tư
  • B. Sáu mươi bốn
  • C. Âm sáu mươi bốn
  • D. Trừ sáu mươi tư

Câu 28: Trên trục số, điểm nào tạo với hai điểm – 1 và 2 bộ ba số cách đều nhau.

  • A. 0 
  • B. 5
  • C. – 4
  • D. Cả A và B

Câu 29:  Nếu 40m biểu diễn độ cao là 40m thì −25m biểu diễn độ sâu dưới mực nước biển là kết quả nào sau đây?

  • A. −25m dưới mực nước biển 
  • B. −25m trên mực nước biển
  • C. 25m trên mực nước biển
  • D. 25m dưới mực nước biển

Câu 30: Cho tập hợp A={−7;−4;−1;2;3}. Hãy viết tập hợp B là các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.

  • A. B={3;−2;1;−5;7} 
  • B. B={3;−2;−5;−7}
  • C. B= {7;4;1;−2;−3}
  • D. B={7;2;1;−5;−7}

Câu 31: Thay * bằng chữ số thích hợp: 38 + (-2*) = 16

  • A. 6 
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 8

Câu 32: Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

  • A. 5°C
  • B. – 5°C
  • C. – 9°C
  • D. 9°C

Câu 33:  Viết tập hợp A = {26; 27; 28; 29} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

  • A. A = {x | x là số tự nhiên, 25 < x < 29}
  • B. A = {x | x là số tự nhiên, 25 < x < 30}

  • C. A = {x | x là số tự nhiên, 26 < x < 30}

  • D. A = {x | x là số tự nhiên, 25 < x < 31} 

Câu 34: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?

  • A.55 ∈ P     

  • B.57 ∈ P     

  • C.50 ∉ P     

  • D.58 ∈ P

Câu 35: Viết lại tập hợp B = {1; 2; 3; 4; 5} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:

  • A.B = {x ∈ ℕ | x < 5 }

  • B.B = {x ∈ ℕ* | x < 5 }

  • C.B = {x ∈ ℕ* | x ≤ 5 }
  • D.B = {x ∈ ℕ | x ≤ 5 }

Câu 36: Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau

  • A.0 không thuộc N*

  • B.Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*

  • C.Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N
  • D.8 ∈ N

Câu 37: Cửa khẩu Hữu Nghị, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Hà Nội theo thứ tự nằm trên quốc lộ 1A. Số liệu của Tổng cục Đường bộ Việt Nam cho biết trên Quốc lộ 1A : Quãng đường Cửa khẩu Hữu Nghị - Lạng Sơn dài khoảng 16 km; quãng đường Lạng Sơn - Bắc Ninh dài khoảng 123 km; quãng đường Bắc Ninh - Hà Nội dài khoảng 31 km. Tính độ dài quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn?

  • A. 154km

  • B. 156km

  • C. 139km
  • D. 162km

Câu 38: Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ "Trái tim cho em". Lớp 6B vẽ một bức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến là 370 000 đồng. Người thứ nhất trả cao hơn giá dự kiến là 40 000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn người thứ nhất là 100 000 đồng và mua được bức tranh. Bức tranh được bán với giá bao nhiêu?

  • A. 410 000

  • B. 510 000
  • C. 610 000

  • D. 710 000

Câu 39: Kết quả của phép tính 121 × 289 là:

  • A. 34 969
  • B. 34 699

  • C. 43 969

  • D. 32 969

Câu 40: So sánh tích 2020.2020 và 2019.2021 mà không tính cụ thể giá trị của chúng.

  • A. >
  • B. <

  • C. =

  • D. Đáp án khác

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ