Câu 1 : Kết quả của phép tính : (-56) : (-8) là bao nhiêu?
-
A. 7
- B. -7
- C. 8
- D. -8
Câu 2: Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
- A. x= −9
- B. x = 5
-
C. x= −20
- D. x=9
Câu 3 : Số -4 chia hết cho các số nguyên nào ?
- A. 1,2,4
- B. -1; -2; -4
-
C. -1;-2;-4;1;2;4
- D. -1;-2;1;2
Câu 4: Cho x∈Z và (−215+x) ⋮ 6 thì đáp án nào sau đây đúng?
-
A. x chia 6 dư 5
- B. x ⋮ 6
- C. x chia 6 dư 11
- D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
Câu 5: Chọn khẳng định sai.
- A. Nếu a là bội của b thì b là ước của a
- B. Nếu b là ước của a thì – b cũng là ước của a
- C. Nếu a là bội của b thì – a cũng là bội của b
-
D. Nếu a là bội của b thì b không là ước của
Câu 6: Tập hợp các ước của -8 là:
- A. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
-
B. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
- C. A = {1; 2; 4; 8}
- D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 7: Chọn khẳng định sai.
- A. Số 0 là bội của mọi số nguyên.
-
B. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b.
- C. Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
- D. Số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào.
Câu 8: Có bao nhiêu ước của -24
- A. 9
-
B. 16
- C. 8
- D. 17
Câu 9: Tính: (– 66) : (– 11) ta được kết quả là:
- A. 11
-
B. 6
- C. – 6
- D. – 11
Câu 10: Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
- A. x= 96
- B. x= −13
- C. x= −23
-
D. x = 13
Câu 11: Kết quả của phép tính 65 : (– 13) là:
- A. – 13
- B. 13
-
C. – 5
- D. 5
Câu 12: Các bội của 6 là:
- A. -1; 1; 6; -6
- B. 132; -132; 16
- C. -6; 6; 0; 23; -23
-
D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
Câu 13: Cho a, b là các số nguyên và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:
- A. a là ước của b
- B. a là bội của b
- C. b là ước của a
-
D. Cả B, C đều đúng
Câu 14: Các bội của 6 là:
- A. – 6; 6; 0; 23; – 23
-
B. 0; 6; – 6; 12; –12; ...
- C. – 1; 1; 6; – 6
- D. 132; – 132; 16
Câu 15: Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
- A. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}
- B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
-
C. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
- D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}
Câu 16: Tìm số nguyên x, biết: (– 5) . x = 45.
- A. x = 5
- B. x = 9
-
C. x = – 9
- D. x = – 5
Câu 17: Tập hợp các ước của – 8 là:
- A. A = {1; 2; 4; 8}
- B. A = {0; ± 1; ± 2; ± 4; ± 8}
-
C. A = {1; – 1; 2; – 2; 4; – 4; 8; – 8}
- D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 18: Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)
- A. x ∈ {-1; 0; 2; 3}
-
B. x ∈ {-3; -2; 0; 1}
- C. x ∈ {-3; 0; 1; 2}
- D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}
Câu 19: Cho tập hợp B = {x | 6 ⁝ x}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
- A. 5
- B. 10
-
C. 8
- D. 12
Câu 20 : Kết quả của phép tính : 48 : (-12) là bao nhiêu ?
- A. 4
-
B. -4
- C. 3
- D. -3
Câu 21: Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:
-
A. 4 ước
- B. 2 ước
- C. 3 ước
- D. 1 ước
Câu 22 : Kết quả của phép tính : -28:4 là bao nhiêu ?
- A. 7
-
B. -7
- C. 4
- D.-4