[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương V: Phân số và số thập phân (Phần 5)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương V: Phân số và số thập phân. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số nguyên a viết dưới dạng phân số ta được

  • A. $\frac{a}{1}$
  • B. $\frac{1}{a}$
  • C. $\frac{0}{a}$
  • D. $\frac{a}{0}$

Câu 2: Chọn đáp án đúng

  • A. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn
  • B. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn
  • C. Trong hai phân số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn
  • D. Trong hai phân số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{9}{13}$ - $\frac{-1}{21}$ ... $\frac{9}{13}$ + $\frac{1}{21}$

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. ≠

Câu 4: Tổng của $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$ là

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 1

Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau

  • A. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
  • B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
  • C. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 6: Số đối của -100,57 là

  • A. $\frac{57}{100}$
  • B. 100,57                    
  • C. 57, 100
  • D. $\frac{-5}{100}$

Câu 7: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là

  • A. 96,17                      
  • B. 85,17                      
  • C. -85,17                    
  • D. -96,17

Câu 8: So sánh kết quả của phép tính (-2,7). (-0,8) và 0,8. 2,7

  • A. (-2,7). (-0,8) > 0,8. 2,7
  • B. (-2,7). (-0,8) < 0,8. 2,7
  • C. (-2,7). (-0,8) = 0,8. 2,7
  • D. (-2,7). (-0,8) ≠ 0,8. 2,7

Câu 9: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056

  • A. - 30                         
  • B. 30                           
  • C. - 40                         
  • D. 40

Câu 10: -46 là $\frac{2}{9}$ của số đó. Tìm số đó

  • A. 207                         
  • B. -207                        
  • C. $\frac{92}{9}$                       
  • D. $\frac{-92}{9}$

Câu 11: Tìm số nguyên x biết $\frac{35}{15}$ = $\frac{x}{3}$

  • A. x = 6                       
  • B. x = 5                       
  • C. x = 7                       
  • D. x = 15

Câu 12: Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

  • A. 6                             
  • B. 3                              
  • C. 12                            
  • D. 9

Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-10}{22}$ - $\frac{8}{22}$ ... $\frac{-9}{11}$

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. ≠

Câu 14: Tìm x biết $\frac{5}{x}$ + $\frac{4}{3}$ = $\frac{17}{9}$

  • A. x = 2                       
  • B. x = 4                       
  • C. x = 1                       
  • D. x = 9

Câu 15: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí N = $\frac{5}{12}$ . $\frac{6}{11}$ + $\frac{5}{12}$  . $\frac{5}{11}$  + $\frac{7}{12}$ 

  • A. N = 1                      
  • B. N = -1                    
  • C. N = 0                      
  • D. N = 

Câu 16: Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333

  • A. 9,32; -12,34; -0,7; 3,33
  • B. -9,32; 12,34; 0,7; 3,33
  • C. -9,32; 12,34; 0,7; -3,33
  • D. -9,32; -12,34; 0,7; -3,33

Câu 17: So sánh kết quả của phép tính (2,1 + 3,2) + 4,5 và 2,1 + (3,2 + 4,5)

  • A. (2,1 + 3,2) + 4,5 > 2,1 + (3,2 + 4,5)
  • B. (2,1 + 3,2) + 4,5 < 2,1 + (3,2 + 4,5)
  • C. (2,1 + 3,2) + 4,5 = 2,1 + (3,2 + 4,5)        
  • D. (2,1 + 3,2) + 4,5 ≠ 2,1 + (3,2 + 4,5)

Câu 18: Tìm x: (2. 2,7). x = (-3,4) . 5, 4 + 5,4 . (-6,6)

  • A. x = -10                   
  • B. x = 10                     
  • C. x = 54                     
  • D. x = -54

Câu 19: Cho tỉ số giữa x và y bằng $\frac{2}{3}$. Tìm x, y biết x - y = -8

  • A. x = 24; y = 16
  • B. x = 16; y = 24
  • C. x = 24; y = 32
  • D. x = 32; y = 24

Câu 20: Bạn Hiếu đọc được 36 trang của một cuốn truyện. Hiếu nói rằng mình đã đọc được $\frac{3}{5}$ số trang cuốn truyện. Tìm số trang của cuốn truyện.

  • A. 45 trang                 
  • B. 48 trang                 
  • C. 60 trang                  
  • D. 70 trang

Câu 21: Lớp 6A gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 426 dm. Lớp 6B gồm 32 học sinh có tổng chiều cao là 440 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

  • A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
  • B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
  • C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
  • D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 22: Có bao nhiêu số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho 8 < x < 9

  • A. 8                             
  • B. 7                              
  • C. 9                              
  • D. 10

Câu 23: Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng $\frac{2}{3}$ số thóc thu hoạch ở ruộng thứ nhất bằng $\frac{4}{5}$ số thóc thu hoặc ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoặc bao nhiêu thóc?

  • A. 300 kg                    
  • B. 600 kg                    
  • C. 540 kg                    
  • D. 450 kg

Câu 24: Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80% . Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?

  • A. 20 học sinh.
  • B. 17 học sinh.
  • C. 19 học sinh
  • D.16 học sinh

Câu 25: Tính X = $\frac{1995}{1997}$ . $\frac{1990}{1993}$ . $\frac{997}{995}$ . $\frac{1993}{1995}$ . $\frac{1997}{1994}$

  • A. X = 0                      
  • B. X = 1                      
  • C. X = 2
  • D. X = $\frac{1}{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ