[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương V: Phân số và số thập phân (Phần 2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương V: Phân số và số thập phân. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tử số của phân số $\frac{-12}{2021}$ là

  • A. -12                          
  • B. 2 021                      
  • D. - 2 021                   
  • D. 12

Câu 2: Điền dấu thích hợp  vào chỗ chấm: $\frac{-5}{13}$ … $\frac{-7}{13}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 3: Chọn câu đúng. Với a; b; $m \epsilon  Z $; m ≠ 0 ta có

  • A. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a-b}{m}$ 
  • B. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a.b}{m}$ 
  • C. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a+b}{m}$ 
  • D. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a+b}{m+m}$ 

Câu 4: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp                  
  • C. Tính chất nhân phân phối
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{5}{7}$
  • D. $\frac{92}{9}$

Câu 6: Kết quả của phép tính (-13,2) + (-5,28) là

  • A. 7,92                        
  • B. -7,92                       
  • C. -18,48                    
  • D. 18,48

Câu 7: Kết quả của phép tính -0,5. 4 là

  • A. -2              
  • B. 2                              
  • C. -20                            
  • D. -1

Câu 8: Tỉ số của hai số a và b được kí hiệu là

  • A. a : b                        
  • B. $\frac{b}{a}$             
  • C. $\frac{a}{b}$                           
  • D. Đáp án A và C

Câu 9: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128

  • A. 1,3                          
  • B. 1,1                          
  • C. 1                              
  • D. 2

Câu 10: Tính chiều dài của một mảnh vải, biết rằng $\frac{3}{5}$ mảnh vải đó dài 9m

  • A. 9m                          
  • B. 8m                          
  • C. 15m                        
  • D. 48m

Câu 11: Tìm phân số có tử số bằng 4, biết rằng phân số đó lớn hơn $\frac{13}{17}$ và nhỏ hơn $\frac{13}{15}$

  • A. $\frac{4}{6}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 12: Tìm x, biết $\frac{5}{x}$ + $\frac{4}{3}$ = $\frac{17}{9}$

  • A. x = 2                       
  • B. x = 4                       
  • C. x = 1                       
  • D. x = 9

Câu 13: Tính M = $\frac{3}{7}$ . $\frac{2}{5}$ . $\frac{7}{3}$ . 20 . $\frac{19}{72}$

  • A. $\frac{19}{9}$
  • B. $\frac{-9}{2}$
  • C. $\frac{5}{18}$
  • D. $\frac{-17}{8}$

Câu 14: Tính một cách hợp lí: 89,45 + (-3,28) + 0,55 - 6,72 ta được kết quả là

  • A. 80                           
  • B. -80                          
  • C. 100                         
  • D. -100

Câu 15: Tìm x biết: x. 2,6 = 14,2 + 11,8

  • A. x = 1                       
  • B. x = 0,01                 
  • C. x = 0,1                    
  • D. x = -1

Câu 16: Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 2 700 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?

  • A. Số lớn nhất là: 2 700 599 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • B. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • C. Số lớn nhất là: 2 700 500 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • D. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 499

Câu 17: Tính tỉ số phần trăm của 15 kg và $\frac{3}{5}$ tạ

  • A. 30%                        
  • B. 20%                        
  • C. 25%                        
  • D. 40%

Câu 18: Bình nặng 32,608 kg, em của Bình nặng 8,152 kg. Hỏi Bình nặng gấp mấy lần em của Bình?

  • A. 2 lần.                      
  • B. 3 lần.                      
  • C. 4 lần                       
  • D. 5 lần

Câu 19: Tìm phân số tối giản $\frac{a}{b}$ biết $\frac{3}{4}$ . $\frac{a}{b}$ = $\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 20: Tính diện tích một hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt là $\frac{2}{3}$ cm và $\frac{15}{7}$ cm.

  • A. $\frac{5}{7}$ cm2                            
  • B. $\frac{5}{14}$ cm2                    
  • C. $\frac{10}{7}$ cm2
  • D. $\frac{118}{21}$ cm2

Câu 21: Tỉ lệ muối trong nước biển Việt Nam khoảng 2%. Muốn có 1 tấn muối phải dùng bao nhiêu tấn nước biển?

  • A. 50 tấn                       
  • B. 500 tấn                   
  • C. 5 tấn                     
  • D. 20 tấn

Câu 22: Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?

  • A. 76 000 người         
  • B. 76 500 người         
  • C. 77 000 người         
  • D. 80 000 người

Câu 23: Hãy so sánh năng suất sản xuất của các nhà máy sau

- Nhà máy A mỗi năm nhập vào 9 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 4 tấn sản phẩm

- Nhà máy B mỗi năm nhập vào 6 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 3 tấn sản phẩm

- Nhà máy C mỗi năm nhập vào 8 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến nguyên liệu sản xuất được 3,5 tấn sản phẩm.

  • A. B < A < C
  • B. A < C < B
  • C. A < B < C
  • D. C < A < B

Câu 24: Tính biểu thức: $\frac{4}{3.5}$ + $\frac{4}{5.7}$ + $\frac{4}{7.9}$ + $\frac{4}{9.11}$ bằng cách hợp lí nhất.

  • A. $\frac{1}{3}$ cm
  • B. $\frac{1}{11}$ cm
  • C. 2
  • D. $\frac{16}{33}$

Câu 25: Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà c mua 0,5 sô” cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?

  • A. 31 quả                    
  • B. 15 quả                    
  • C. 63 quả                    
  • D. 46 quả

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ