[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương I: Số tự nhiên (Phần 5)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương I: Số tự nhiên Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

  • A. 2 ∈ B     
  • B. 5 ∈ B     
  • C. 1 ∉ B     
  • D. 6 ∈ B

Câu 2: Viết số sau: Hai tỉ hai trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. 

  • A. 2 222 395 567 
  • B. 2 202 395 567 
  • C. 2 000 395 567
  • D. 2 222 296 567 

Câu 3: Cho phép tính: 2 342 + 123 = 2 465. Chọn câu sai:

  • A. 2 342 được gọi là số hạng 
  • B. 123 được gọi là số hạng
  • C. 2 465 là tổng
  • D. 2 342 gọi là tổng 

Câu 4: Phép chia a : b thực hiện được khi:

  • A. b là số tự nhiên bất kì
  • B. b = 0 
  • C. b ≠ 0 
  • D. b ≠ 1

Câu 5: Chọn câu sai. 3được đọc là:

  • A. ba mũ tám
  • B. ba lũy thừa tám
  • C. lũy thừa bậc tám của ba
  • D. tám mũ ba

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 220 : 2-109 là :

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b.

  • A. chia hết cho 3
  • B. không chia hết cho 3
  • C. có tận cùng là 3
  • D. có tận cùng là 0 hoặc 5

Câu 8: Hãy chọn câu sai:

  • A. Số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là số 0
  • B. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2
  • C. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là số lẻ.
  • D. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận cùng của nó cho 2.

Câu 9: Dấu hiệu chia hết cho 9 là :

  • A.Các số có tận cùng là 9 thì mới chia hết cho 9
  • B. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
  • C. Các số có tận cùng là 1 thì sẽ chia hết cho 9
  • D.Cả A,B,C đều sai

Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số.
  • B. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 1;
  • C. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ ;
  • D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 11: Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố:

  • A. 18 = 18.1
  • B. 18 = 10 + 8
  • C. 18 = 2. 32
  • D. 18 = 6 + 6 + 6

Câu 12: ƯCLN của a và b là:

  • A. Bằng b nếu a chia hết cho b
  • B. Bằng a nếu a chia hết cho b
  • C. Là ước chung nhỏ nhất của a và b.
  • D. Là hiệu của 2 số a và b.

Câu 13: BCNN(40, 28, 140) là:

  • A. 140
  • B. 280
  • C. 420
  • D. 560

Câu 14: Cho tập hợp P = {x| x là  số tự nhiên và 10 < x < 20}. Hãy viết tập hợp P theo cách liệt kê tất cả các phần tử.

  • A. P = {11; 12; 13;  14; 15; 16; 17; 18; 19}
  • B. P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
  • C. P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}
  • D. P = {10;  11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất
  • B. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
  • C. Không có số tự nhiên lớn nhất
  • D. Phần tử thuộc N nhưng không thuộc N* là 0.

 Câu 16: Số tự nhiên x thỏa mãn 124 + (118 – x) = 125 là:

  • A. x = 1
  • B. x = 367
  • C. x = 117
  • D. x = 119

Câu 17: Số tự nhiên x thỏa mãn 124 + (118 – x) = 125 là:

  • A. x = 1
  • B. x = 367
  • C. x = 117
  • D. x = 119

Câu 18: Kết quả của phép tính 547. 63 + 547 . 37 là:

  • A. 54 700
  • B. 5470
  • C. 45 700
  • D. 54 733

Câu 19: Viết cấu tạo số 2 021 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:

  • A. 2021 = 2. 104 + 2. 102 + 104
  • B. 2021 = 2. 104 + 2 . 10 + 100
  • C. 2021 = 2. 104 + 2 . 102 + 10
  • D. 2021 = 2.103 + 2. 102 + 100

Câu 20: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655

  • A. x=162 
  • B. x=111
  • C. x=124
  • D. x=138

Câu 21: Chia một số tự nhiên cho 60 ta được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17 và còn dư. Tìm số đó.

  • A. 212
  • B. 213
  • C. 211
  • D. 210

Câu 22: Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 4

Câu 23: Tìm số tự nhiên n biết 1 + 2 + 3 + ... + n = 465.

  • A. 27
  • B. 28
  • C. 29
  • D. 30

Câu 24: Tìm x lớn nhất biết x + 495 và 195 – x đều là bội của x

  • A. 15
  • B. 19
  • C. 25
  • D. 5

Câu 25: Tìm a, b ∈ N biết: BCNN(a, b) = 240; ƯCLN (a, b) = 16

  • A. a = 16, b = 48 hoặc a = 240, b = 90
  • B. a = 16 , b = 240 hoặc a = 48, b = 90
  • C. a = 1, b = 15 hoặc a = 3; b = 5
  • D. a = 48, b = 60 hoặc a = 248, b =  90

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ