Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
-
A. A = [1; 2; 3; 4]
-
B. A = (1; 2; 3; 4)
-
C. A = { 1, 2, 3, 4}
-
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho A = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
-
A. a ∈ A
-
B. b ∈ A
-
C. e ∉ A
-
D. g ∈ A
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
-
A. A = {6;7;8;9}.
-
B. A = {5;6;7;8;9}.
-
C. A = {6;7;8;9;10}.
-
D. A = {6;7;8}
Câu 4: Số: 21 515 được đọc như nào?
-
A. Hai một năm một năm
-
B. Hai mươi một nghìn năm trăm mười năm
-
C. Hai mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm
-
D. Hai mốt nghìn năm trăm mười lăm
Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất là?
-
A. 0
-
B. 1
-
C. 2
-
D. 3
Câu 6: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
-
A. {1; 2; 3; 4; …}
-
B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
-
C. {0; 1; 2; 3; 4; …}
-
D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Câu 7: Điều kiện của phép tính A= x-4
-
A. x > 4
-
B. x ≥ 4
-
C. x = 3
-
D. x < 4
Câu 8: Kết quả của phép tính: A= 13 . 100 + 100 . 2 – 15 . 100
-
A.1500
-
B.0
-
C.1700
-
D.1200
Câu 9: Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 6 . 6 . 6 . 6 . 6
-
A. $6^{5}$
-
B. $5^{6}$
-
C. $6^{4}$
-
D. $6^6$
Câu 10: Chọn câu đúng.
-
A. $a^{m}$ . $a^{n}$ = $a^{m+n}$
-
B. a . a . a . a . a = 5a
-
C. $a^{m}$ . $a^{n}$ = $a^{m-n}$
-
D. $a^{1}$
Câu 11: Tìm x biết: 134 + 206 = x +211
- A. 120
- B. 124
-
C. 129
- D. 130
Câu 12: Kết quả của phép tính A = 24 . 65 + 24 . 35 - 100
-
A. 2300
- B. 2492
- C. 1542
- D. 1894
Câu 13: Nếu x⋮15 và y⋮20 thì hiệu x - y chia hết cho số nào trong các đáp án sau:
- A. 13
- B. 3
-
C. 5
- D. 15
Câu 14: Chọn câu sai:
- A. (-6) + (-1) < -6
- B. (-3) + (-4) = (-2) + (-5)
-
C. (-2) + (-5) > 0
- D. |(-1) + (-2)| = 3
Câu 15: Lấy ba số trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.
- A. 560
- B. 360
-
C. 650
- D. 630
Câu 16: Xác định điểm cách -1 ba đơn vị theo chiều âm là:
- A. 3
-
B. -4
- C. -3
- D. 4
Câu 17: Chiều từ trái sang phải trong trục số được gọi là?
- A. Chiều âm
- B. Chiều thuận
-
C. Chiều dương
- D. Chiều nghịch
Câu 18: Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200
- A. A={0;45;90;120}
-
B. A={0;90;180}
- C. A={0;45;90;120;180}
- D. A={0;60;90;120}
Câu 19: Chọn câu sai.
- A. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
- B. Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng
- C. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số lớn nhất trong các ước chung của a và b
-
D. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số bé nhất trong các ước chung của a và b
Câu 20: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a
- A. a = 110
- B. a = 130
-
C. a = 120
- D. a = 140
Câu 21: Chọn câu sai.
- A. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
- B. Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng
- C. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số lớn nhất trong các ước chung của a và b
-
D. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số bé nhất trong các ước chung của a và b
Câu 22: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a
- A. a = 110
- B. a = 130
-
C. a = 120
- D. a = 140
Câu 23: Phân tích 3600 thành tích của các thừa số nguyên tố ?
-
A. $2^4$ . $3^2$ . $5^2$
- B. $2^2$ . $3^2$ . $5^3$
- C. $2^3$ . $3^3$ . $5^3$
- D. $2^2$ . $3^3$ . $5^2$
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 5;13;21;51;29;129?
-
A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 5
Câu 25: Số vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5 là :
- A. 36
- B. 40
-
C. 45
- D. 18
Câu 26: Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.
- A. 36cm
- B. 32cm
-
C. 38cm
- D. 34cm
Câu 27: Trong số các hình sau, có mấy hình bình hành ?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 28: Cách tính chu vi hình thoi là :
- A. Bằng tích hai đường chéo
-
B. Bằng 4 lần độ dài của một cạnh bất kỳ
- C. Bằng 1 nửa tổng 2 cạnh bất kỳ
- D. Bằng 1 nửa tích 2 cạnh bất kỳ
Câu 29: Chọn câu đúng :
- A. Hình có 6 đỉnh là lục giác đều
- B. Hình có 6 cạnh là lục giác đều
- C. Hình có 6 góc là lục giác đều
-
D. Hình lục giác đều có 6 góc
Câu 30: Chọn hình vẽ có 2 đường thẳng song song với nhau
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 31: Đường thẳng a chứa những điểm nào?
- A. N, M
-
B. M, S
- C. N, S
- D. N, M, S
Câu 32: Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:
- A. 200000
- B. -2000000
-
C. -200000
- D. -100000
Câu 33: Kết quả của phép tính : 45 +(-12) là :
-
A. Một số nguyên dương
- B. Một số nguyên âm
- C. Một số nhỏ hơn 0
- D. Một số lớn hơn 40
Câu 34: Tính A = (-1215) - (-215 + 115) - (-1115)
- A. -2000
- B. 2000
- C. 1000
-
D. 0
Câu 35: Tìm x biết (-12) + x = (-15) - (-87)
- A. – 90
- B. – 84
- C. – 114
-
D. 84
Câu 36: Tổng a – (b – c – d) bằng:
-
A. a – b + c + d
- B. a + b – c – d
- C. a – b – c – d
- D. a + b + c + d
Câu 37:Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:
- A. x = 5
-
B. x = 4
- C. x = 6
- D. x = 7
Câu 38: Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003
-
A. S = -1002
- B. S = -1001
- C. S = -1000
- D. S = -1003
Câu 39: Viết lại tích (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 3) . (– 3) . (– 3) dưới dạng một lũy thừa.
-
A. 63
- B. – 23 . 33
- C. 23 . 33
- D. – 63
Câu 40: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”
-
A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
- B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
- C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
- D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b