[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 11 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 11 phân tích một số ra thừa số nguyên tố - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1 : Phân tích 3600 thành tích của các thừa số nguyên tố ?

  • A. $2^{4}.3^{2}.5^{2}$
  • B. $2^{2}.3^{2}.5^{3}$
  • C. $2^{3}.3^{3}.5^{3}$
  • D. $2^{2}.3^{3}.5^{2}$

Câu 2: Cho phép tính $\overline{ab}$.c=424 . Khi đó c bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9 
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Tìm 2 số tự nhiên có tích của 2 số đó bằng 50 sao cho tổng của 2 số tìm được là lớn nhất.

  • A. 1 và 50
  • B. 5 và 10
  • C. 2 và 25 
  • D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 4: Phân tích 5775 thành thừa số nguyên tố ta được:

  • A.  5775=3.$5^{2}$.$7^{2}$
  • B.  5775=3.$5^{2}$.11
  • C.  5775=$3^{3}$.$5^{2}$.7.11
  • D.  5775=3.$5^{2}$.7.11

Câu 5: Chọn câu đúng.

  • A.Chỉ các số nguyên tố mới phân tích được thành tích các số nguyên tố
  • B.Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố
  • C.Chỉ các hợp số mới phân tích được thành tích các số nguyên tố
  • D.Cả A, B, C đều sai

Câu 6: Phân tích 4851 thành thừa số nguyên tố ta được:

  • A. 4851=$3^{2}$.$7^{2}$.11
  • B.  4851=$3^{3}$.$7^{2}$.11
  • C.  4851=9.7.11
  • D.  4851=$3^{2}$.5.$7^{2}$.11

Câu 7: Phân tích số a ra thừa số nguyên tố, ta được  a = $p_{1}^{m_{1}}.p_{2}^{m_{2}} ...p_{k}^{m_{k}} $, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$là các số nguyên tố
  • B. Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$ là các số dương
  • C. Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$ là các số tự nhiên
  • D. Các số $p_{1}$; $p_{2}$; ...; $p_{k}$tùy ý

Câu 8: Phân tích số 24 thành thừa số nguyên tố:

  • A.24 = 2 . 12
  • B.24 = 23 . 3
  • C.24 = 2 + 2 + 2 + 3
  • D.24 = 2 + 19 + 3

Câu 9: Thực hiện phép tính $6^{2}$:4.3+2.$5^{2}$rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

  • A. 55 = 5.11 
  • B. 66 = 6.11
  • C. 77 = 7.11
  • D. 44 = 4.11

Câu 10: Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố.

  • A. 18 = 18 . 1    
  • B. 18 = 10 + 8    
  • C. 18 = 6 + 6 + 6
  • D. 18 = 2 . $3^{2}$

Câu 11: Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng.

  • A. 84 = $2^{2}$ .21
  • B. 228 = $2^{2}$ .3.19
  • C. 92 = 2.46
  • D. 340 = $2^{3}$ .5.17

Câu 12: Số các ước của số 192 là

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 7 
  • D. 12

Câu 13: Một ước nguyên tố của số 63 là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1 
  • D. 5

Câu 14: Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  • A. 5 
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6

Câu 15: Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

  • A. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố
  • B. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố
  • C. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố
  • D. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố

Câu 16: Phân tích số 145 ra thừa số nguyên tố.

  • A. 145 = 1 . 5 . 29
  • B. 145 = 5 . 2 . 9 
  • C. 145 = 5 . 29
  • D. 145 = 2 . 3 . 5 . 9

Câu 17 : Chọn câu đúng

  • A. Chỉ các hợp số mới phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố
  • B. Chỉ các số nguyên tố mới phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố
  • C. Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được thành tích các thừa số nguyên tố
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18 : Phân tích 2700 thành tích của các thừa số nguyên tố ?

  • A. $2^{3}.3^{2}.5^{2}$
  • B. $2^{2}.3^{3}.5^{2}$
  • C. $2^{3}.3^{3}.5^{3}$
  • D. $2^{2}.3^{2}.5^{3}$

Câu 19 : Gọi A là tập các ước của 84. Vậy A sẽ là :

  • A. {1; 4;6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
  • B. {3; 4;6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
  • C. {1; 2; 3; 4;6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
  • D.  {1; 2; 3; 4;6; 7; 12; 28; 42; 84}

Câu 20 : 2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố là:

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 44
  • D. 56

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ