[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương V: Phân số và số thập phân (Phần 1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương V: Phân số và số thập phân. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân số âm tám phần chín là

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{-9}{8}$
  • C. $\frac{-8}{9}$
  • D. -8,9

Câu 2: Đâu không phải là cách so sánh phân số?

  • A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số
  • B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số
  • C. Chọn số thứ 3 làm trung gian
  • D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 3: Kết quả của phép tính $\frac{3}{4}$ - $\frac{7}{20}$ là

  • A. $\frac{-1}{10}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau

  • A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
  • B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
  • C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 5: Viết phân số $\frac{92}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được

  • A.0,092
  • B.9,2
  • C.0,92
  • D. 1,92

Câu 6: Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là

  • A. 6,43                        
  • B. 37,83                      
  • C. 38,73                      
  • D. -6,43

Câu 7: Tích của hai số thập phân là số dương khi nào?

  • A. Khi hai thừa số cùng dấu
  • B. Khi hai thừa số khác dấu
  • C. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu dương
  • D. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu âm

Câu 8: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần

  • A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
  • B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
  • C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
  • D. Đáp án A và B

Câu 9: 80% của 100 là

  • A. 20                           
  • B. 80                           
  • C. 8                              
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Số có giá trị 2,5% bằng 200 là số:

  • A. 8 000                      
  • B. 800                         
  • C. 500                         
  • D. 5 000

Câu 11: Tìm x biết $\frac{-5}{14}$ = $\frac{20}{6x-5}$

  • A. x = 10
  • B. x = −10          
  • C. x = 5     
  • D. x = 6

Câu 12: Tìm x, biết x + $\frac{1}{14}$ = $\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{9}{14}$
  • B. $\frac{1}{14}$
  • C. $\frac{11}{14}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 13: Tìm số nguyên x biết $\frac{-5}{6}$ . $\frac{120}{25}$ < x < $\frac{-7}{15}$ . $\frac{9}{14}$

  • A. x ∈ {−3; −2; −1}          
  • B. x ∈ {−4; −3; −2; −1}
  • C. x ∈ {−3; −2}        
  • D. x ∈ {−3; −2; −1; 0}

Câu 14: Thực hiện phép tính sau: 0,8 . (12,7) ta được kết quả là:

  • A. -10,16
  • B. 10,16
  • C. -1,016
  • D. 1,016

Câu 15: Hiệu của hai số bằng 24. Biết $\frac{1}{3}$ số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là

  • A. 72 và 48                
  • B. 40 và 16                 
  • C. 70 và 46                 
  • D. 48 và 32

Câu 16: So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6

  • A. - 445,56 > - 445,6
  • B. - 445,56 < - 445,6
  • C. - 445,56 = - 445,6

Câu 17: Số 5$\frac{1}{4}$ gấp bao nhiêu lần số 0,875

  • A.6
  • B. 4
  • C. 12
  • D. 3

Câu 18: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  • A. 69,28                      
  • B. 69,284                    
  • C. 69,30                      
  • D. 69,29

Câu 19: Bác Đạt cưa ba thanh gỗ: thanh gỗ thứ nhất dài 1,85m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đạt đã cưa dài bao nhiêu mét?

  • A. 2,38m                     
  • B. 2,48m                     
  • C. 3,8m                       
  • D. 1,95m

Câu 20: Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng $\frac{4}{7}$ đoạn đường dài 40km.

  • A. 80km                      
  • B. 70km                      
  • C. 48km                      
  • D. 75km

Câu 21: Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng $\frac{5}{6}$ chiều dài là 25 cm, $\frac{7}{8}$ chiều rộng là 21 cm.

  • A. 776 cm2                 
  • B. 525cm2                  
  • C. 720 cm2                  
  • D. 735 cm2

Câu 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được $\frac{1}{5}$ tổng số gạo, buồi chiều bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

  • A. $\frac{13}{35}$
  • B. $\frac{17}{35}$
  • C. $\frac{18}{35}$
  • D. $\frac{20}{35}$

Câu 22: Chị Hoa là công nhân lắp ráp đồ chơi, cứ sau 45 phút sẽ hoàn thành một sản phẩm. Hỏi sau 15 phút, chị Hoa làm được bao nhiêu phần sản phẩm?

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 24: Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,45 m. Làm tròn đến phần thập phân thứ hai.

  • A. 29,37m2                 
  • B. 14,68m                   
  • C. 29,37m                   
  • D. 29,36m

Câu 25: Giá rau thánh 7 thấp hơn giá rau tháng 6 là 10%. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 7 là 10%. Hỏi giá rau tháng 8 cao hơn hay thấp hơn giá rau tháng 6 bao nhiêu phần trăm?

  • A. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 6 là 1%
  • B. Giá rau tháng 8 thấp hơn giá rau tháng 6 là 1%
  • C. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 6 là 20%
  • D. Giá rau tháng 8 thấp  hơn giá rau tháng 6 là 20%

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ