[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương III: Hình học trực quan (Phần 2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương III: Hình học trực quan Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?

i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.

iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

  • A. 0   
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai?

  • A. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau.
  • C. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau.
  • D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 900.

 Câu 3: Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

  • A. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi 
  • B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
  • C. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
  • D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?

  • A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
  • B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
  • C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
  • D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.

Câu 5: Chọn đáp án đúng :

  • A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
  • C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là:

  • A. AB và AD
  • B. AD và DC
  • C. BC và AD
  • D. DC và BC

Câu 7: Chọn câu đúng nhất.

  • A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau 
  • B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
  • C. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8: Hình thang cân có :

  • A. Hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau
  • B. Hai cạnh bên bằng nhau
  • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
  • D. Bốn cạnh bằng nhau.

Câu 9: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?

  • A.0                               
  • B. 1                              
  • C. 2                              
  • D. 4

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
  • B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.
  • C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
  • D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.

Câu 11: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

  • A. Lục giác đều
  • B. Hình bình hành
  • C. Tam giác đều
  • D. Hình thoi

Câu 12: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thoi
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang cân

Câu 13: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

  • A. Hình tam giác đều
  • B. Hình vuông
  • C. Hình lục giác đều
  • D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.

Câu 14: Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:

  • A. 50 dm
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 5 dm

Câu 15: Các bước vẽ hình bình hành DEFG có DE = 4cm; EF = 3cm như sau:

Bước 1. Vẽ đoạn DE = 3cm.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua E. Trên đường thẳng này lấy điểm F sao cho EF = 3cm.

Bước 3. Vẽ đường thẳng đi qua D và song song với EF. Trên đường thẳng này lấy điểm G sao cho DG = EF = 3cm.

Bước 4. Nối điểm G với điểm F lại ta được hình bình hành DEFG.

Trong các bước vẽ trên có bao nhiêu bước làm đúng?

  • A. 1   
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 4

Câu 16: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:

  • A. 8,2 m2
  • B. 4,1 m2
  • C. 16,4 m2
  • D. 14,8 m2

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
  • B. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
  • C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
  • D. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai về tam giác đều?

  • A. Có 3 trục đối xứng                     
  • B. Có tâm đối xứng là giao điểm của 3 trục đối xứng
  • C. Không có tâm đối xứng             
  • D. Có 3 cạnh bằng nhau.

Câu 19: Hoa làm một chiếc bánh kem chocolate có mặt trên dạng hình vuông. An cần phủ một lớp kem chocolate lên bề mặt. Nếu hình vuông có cạnh bằng 5,5 cm thì diện tích phần phủ kem là bao nhiêu?

  • A. 22 cm2
  • B. 30,25 cm2
  • C. 121 cm2
  • D. 88 cm2

Câu 20: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9 m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân?

  • A.  260 viên.   
  • B. 280 viên.     
  • C.  300 viên.
  • D. 320 viên   

Câu 21: Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30 m; AD = 42 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.

  • A. 792 m2
  • B. 1 176 m2
  • C. 1 968 m2
  • D. 1 878 m2

Câu 22: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là bao nhiêu cm?

  • A. 6cm                        
  • B. 3cm                        
  • C. 9cm                        
  • D. 12cm

Câu 23: Chọn câu sai.

  • A.  Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
  • B.  Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
  • C.  Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
  • D.  Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. 

Câu 24: Tính diện tích và chu vi hình được tô màu sau:

  • A. 43 cm2 và 40 cm.
  • B. 35 cm2 và 40 cm.
  • C. 8 cm2 và 39 cm.
  • D. 42 cm2 và 39 cm.

Câu 25: Cho hình bình hành có chu vi là 540 m, có độ dài cạnh đáy gấp 2 lần cạnh kia và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành.

  • A. 10 008 cm2
  • B. 10 800 cm2
  • C. 18 000 cm2
  • D. 10 800 cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ