[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 1: Điểm. Đường thẳng

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 1: Điểm. Đường thẳng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đường thẳng a chứa những điểm nào?

  • A. N, M                       
  • B. M, S                        
  • C. N, S                         
  • D. N, M, S

Câu 2: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

  • A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
  • B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
  • C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
  • D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
  • B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
  • C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
  • D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 4: Chọn câu đúng

  • A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
  • B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  • C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  • D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 5: Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

  • A. 3                             
  • B. 4                              
  • C. 5                              
  • D. 6

Câu 6: Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.

A

B

1. Điểm A

a. không thuộc các đường thẳng m, n, p và q

2. Điểm B

b. nằm trên cả 3 đường thẳng m, n và p

3. Điểm C

c. nằm trên 2 đường thẳng m và n

4. Điểm D

d. nằm trên 2 đường thẳng m và q

  • A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d
  • B. 1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a
  • C. 1 - e; 2 - b; 3 - a; 4 - d
  • D. 1 - a; 2 - e; 3 - c; 4 - d

Câu 7: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau?

  • A. 10                           
  • B. 11                           
  • C. 12                            
  • D. 13

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
  • B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
  • C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
  • D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)

Câu 9: Cho bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M, N nằm cùng phía đối với điểm Q, hai điểm N và P nằm khác phía đối với điểm Q. Điểm N nằm giữa M và P. Chọn hình vẽ đúng là

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 10: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai

  • A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng
  • B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng
  • C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng
  • D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng

Câu 11: Điểm Q thuộc đường thẳng nào?

  • A. a                              
  • B. a; b; c                     
  • C. a; c; d                     
  • D. b; c; d

Câu 12: Hình vẽ diễn đạt câu khẳng định: “Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z còn đường thẳng d không chứa điểm Z” là

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 13: Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

  • A. AB, BC, CA    
  • B. AB, BC, CA, BA, CB, AC
  • C. AA, BC, CA, AB    
  • D. AB, BC, CA, AA, BB, CC

Câu 14: Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

  • A. 3                             
  • B. 4                              
  • C. 5                              
  • D. 6

Câu 15: Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng:

 

  • A. X ∈ t; Y ∈ t; A ∈ d
  • B. X ∈ t; X ∈ d; A ∈ d
  • C. X ∈ t; X ∈d; A ∉ d; A ∉ t
  • D. X ∈ t; Y ∉ t; A ∉ d

Câu 16: Bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới là

  • A. A, O, D và B, O, C
  • B. A, O, B và C, O, D
  • C. A, O, C và B, O, D
  • D. A, O, C và B, O, A

Câu 17: Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó

  • A. A ∈ m; A ∈ n; A ∈ q
  • B. A ∉ m; A ∈ n; A ∈ q
  • C. A ∈ m; A ∈ n; A ∉ q
  • D. A ∈ m; A ∉ n; A ∈ q

Câu 18: Quan sát hình dưới đây và chọn đáp án đúng

  • A. Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B
  • B. Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C
  • C. Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A
  • D. Hai điểm B và C nằm khác phía so với điểm A

Câu 19: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. B, P, E thẳng hàng
  • B. A, Q, E thẳng hàng
  • C. P là trung điểm của BE
  • D. Đáp án khác

Câu 20: Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

  • A. 25                           
  • B. 10                           
  • C. 20                           
  • D. 16

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ