Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
- A. A = [1; 2; 3; 4]
- B. A = (1; 2; 3; 4)
- C. A = 1; 2; 3; 4
-
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
- A. N
- B. {N}
- C. N+
-
D. N*
Câu 3: Phép tính x – 4 thực hiện được trong tập số tự nhiên khi:
- A. x > 4
-
B. x ≥ 4
- C. x = 3
- D. x < 4
Câu 4: Tích 4.a.b.c bằng
-
A. 4abc
- B. 4ab
- C. 4 + abc
- D. 4
Câu 5: Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25 thì
- A. 2 là cơ số
- B. 5 là số mũ
-
C. 2 là số mũ
- D. 25 = 32
Câu 6: 2.32 + 5 bằng:
- A. 11
- B. 17
-
C. 23
- D. 41
Câu 7: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
- A. 5
-
B. 12
- C. 16
- D. 24
Câu 8: Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2?
-
A. 2 022
- B. 5 025
- C. 7 027
- D. 8 679
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2 055; 6 430; 5 041; 2 341; 2 305.
- A. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 341
- B. Các số chia hết cho 3 là 2 055 và 6 430.
-
C. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 305.
- D. Không có số nào chia hết cho 3.
Câu 10: Khẳng định nào là sai:
- A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
-
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
- C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 11: Cho số a = 22 . 7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a
- A. Ư (a) = {4; 7}
- B. Ư(a) = {1; 4; 7}
- C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
-
D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Câu 12: 8 là ước chung của:
- A. 12 và 32
-
B. 24 và 56
- C. 14 và 48
- D. 18 và 24.
Câu 13: Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết 9 = 32 và 15 = 3.5
- A. 15
-
B. 45
- C. 90
- D. 150
Câu 14: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
-
A. A = {6; 7; 8; 9}
- B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
- C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
- D. A = {6; 7; 8}
Câu 15: Tìm số tự nhiên x, biết: x + 125 = 145 + 126.
- A. x = 125
- B. x = 126
- C. x = 271
-
D. x = 146
Câu 16: Chọn câu đúng:
- A. 52.53.54 = 510
-
B. 52 . 53 : 54 = 5
- C. 53 : 5 = 5
- D. 51 = 1
Câu 17: Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x; x là số tự nhiên. Để a không chia hết cho 2 thì:
-
A. x = 199
- B. x = 198
- C. x = 1000
- D. x = 50 054
Câu 18: Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:
- A. 1 215 + 1 356
- B. 6 543 – 1 234
- C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 27
-
D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27
Câu 19: Khi phân tích các số 2 150; 1 490; 2 340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2, 3 và 5?
-
A. 2 340
- B. 2 150
- C. 1 490
- D. Cả ba số trên
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b
-
B. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
- C. Nếu m ⋮ n thì BCNN(m, n) = n
- D. Nếu ƯCLN(x, y) = 1 thì BCNN(x, y) = 1
Câu 21: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
- A. 3; 5; 7;
-
B. x
–
1; x; x
+
1, với x
∈
ℕ*; - C. 11; 10; 9;
- D. y; y
+
2; y
+
3, với y
∈
ℕ.
Câu 22:Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:
- A. 42
- B. 28
- C. 43
-
D. 56
Câu 23: Tìm x thỏa mãn: 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13
-
A. x = 7
- B. x = 8
- C. x = 9
- D. x = 10
Câu 24: Chọn khẳng định đúng nhất: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000
- A. không có chia hết cho cả 2 và 5
- B. không chia hết cho 5 nhưng chia hết cho 2
- C. không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
-
D. chia hết cho cả 2 và 5
Câu 25: Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2 + 16n là số nguyên tố.
- A. n = 11
- B. n = 17
-
C. n =1
- D. n = 15