[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương I: Số tự nhiên (Phần 1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương I: Số tự nhiên Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?

  • A. A = [1; 2; 3; 4]     
  • B. A = (1; 2; 3; 4)
  • C. A = 1; 2; 3; 4     
  • D. A = {1; 2; 3; 4}

Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:

  • A. N
  • B. {N}
  • C. N+
  • D. N*

Câu 3: Phép tính x – 4 thực hiện được trong tập số tự nhiên khi:

  • A. x > 4 
  • B. x ≥ 4 
  • C. x = 3
  • D. x < 4 

Câu 4: Tích 4.a.b.c bằng

  • A. 4abc 
  • B. 4ab
  • C. 4 + abc
  • D. 4

Câu 5: Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25 thì

  • A. 2 là cơ số
  • B. 5 là số mũ
  • C. 2 là số mũ
  • D. 25 = 32

Câu 6: 2.32 + 5 bằng:

  • A. 11
  • B. 17
  • C. 23
  • D. 41

Câu 7: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

  • A. 5     
  • B. 12   
  • C. 16   
  • D. 24

Câu 8: Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2?

  • A. 2 022
  • B. 5 025
  • C. 7 027
  • D. 8 679 

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2 055; 6 430; 5 041; 2 341; 2 305.

  • A. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 341
  • B. Các số chia hết cho 3 là 2 055 và 6 430.
  • C. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 305.
  • D. Không có số nào chia hết cho 3.

Câu 10: Khẳng định nào là sai:

  • A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
  • B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
  • C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
  • D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 11: Cho số a = 22 . 7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a

  • A. Ư (a) = {4; 7}
  • B. Ư(a) = {1; 4; 7}
  • C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
  • D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14;  28}

Câu 12: 8 là ước chung của:

  • A. 12 và 32
  • B. 24 và 56
  • C. 14 và 48
  • D. 18 và 24.

Câu 13: Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết 9 = 32 và 15 = 3.5

  • A. 15
  • B. 45
  • C. 90
  • D. 150

Câu 14: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

  • A. A = {6; 7; 8; 9}     
  • B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
  • C. A = {6; 7; 8; 9; 10}     
  • D. A = {6; 7; 8}

Câu 15: Tìm số tự nhiên x, biết: x + 125 = 145 + 126. 

  • A. x = 125 
  • B.  x = 126 
  • C. x = 271 
  • D. x = 146

Câu 16: Chọn câu đúng:

  • A. 52.53.54 = 510
  • B.  52 . 53 : 54 = 5
  • C. 53 : 5 = 5
  • D. 51 = 1

Câu 17: Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x; x là số tự nhiên. Để a không chia hết cho 2 thì:

  • A. x = 199
  • B. x = 198
  • C. x = 1000
  • D. x = 50 054

Câu 18: Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:

  • A. 1 215 + 1 356
  • B. 6 543 – 1 234
  • C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 27
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27

Câu 19: Khi phân tích các số 2 150; 1 490; 2 340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2, 3 và 5?

  • A. 2 340    
  • B. 2 150  
  • C. 1 490    
  • D. Cả ba số trên

Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b
  • B. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
  • C. Nếu m ⋮ n thì BCNN(m, n) = n
  • D. Nếu ƯCLN(x, y) = 1 thì BCNN(x, y) = 1

Câu 21: Trong các câu sau, câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?

  • A. 3; 5; 7;
  • B. x&nbsp;&nbsp;1; x; x&nbsp;+&nbsp;1, với x&nbsp;&nbsp;ℕ*;
  • C. 11; 10; 9;
  • D. y; y&nbsp;+&nbsp;2; y&nbsp;+&nbsp;3, với y&nbsp;&nbsp;ℕ.

Câu 22:Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:

  • A. 42
  • B. 28
  • C. 43
  • D. 56

Câu 23: Tìm x thỏa mãn: 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13

  • A. x = 7
  • B. x = 8
  • C. x =  9
  • D. x = 10

Câu 24: Chọn khẳng định đúng nhất: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000

  • A. không có chia hết cho cả 2 và 5
  • B. không chia hết cho 5 nhưng chia hết cho 2
  • C. không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
  • D. chia hết cho cả 2 và 5

Câu 25: Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2 + 16n là số nguyên tố.

  • A. n = 11
  • B. n = 17
  • C. n =1
  • D. n = 15

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ