Câu 1 : Cho hình sau , chọn câu sai :
- A. AB= CD
- B. AC=BD
-
C. AD=DC
- D. AD=BC
Câu 2: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
- A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
-
B. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
- C. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
- D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 3 : Cũng dựa vào hình trên, chọn câu đúng
- A. Hình trên là hình vuông
-
B. Hình trên là hình chữ nhật
- C. Hình trên là hình thoi
- D. Hình trên là hình lục giác
Câu 4: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ?
- A. AA' = 3cm
- B. AA' = 9cm
- C. AA' = 6cm
-
D. AA' = 12cm
Câu 5 :Hình dưới đây có mấy trục đối xứng ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 6: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
-
A. 8 cm
- B. 15 cm
- C. 5 cm
- D. 10cm
Câu 7 : Dưới đây có mấy hình có tâm đối xứng ?
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. không có hình nào
Câu 8: Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 8cm
-
B. 5cm
- C. 4cm
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
-
B. DECB là hình thang cân.
- C. DE song song với BC.
- D. DE có độ dài bằng nửa BC.
Câu 10: Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 14cm
-
B. 24cm
- C. 35cm
- D. 12cm
Câu 11: Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.
- A. 20 $cm^{2}$
- B. 16 $cm^{2}$
-
C. 18 $cm^{2}$
- D. 22 $cm^{2}$
Câu 12: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào nhận biết chưa đúng?
- A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
- B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
- C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
-
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
Câu 13 : Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. O là tâm đối xứng của đoạn AB. Tính độ dài đoạn OB
-
A. 2 cm
- B. 4 cm
- C. 8 cm
- D. 6 cm
Câu 14: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
-
A. 6 $cm^{2}$
- B. 5cm
- C. 6cm
- D. 5 $cm^{2}$
Câu 15 : Cho các hình sau, có mấy hình có trục đối xứng ?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. không có hình nào
Câu 16 : Cho hình sau :
Chọn câu sai :
- A. Hình thoi ABCD có BD vuông góc với AC
- B. BC//AD
-
C. AC // BC
- D. DC = AB
Câu 17: Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành
- A. 4000 $cm^{2}$
- B. 3000 $cm^{2}$
- C. 6000 $cm^{2}$
-
D. 5000 $cm^{2}$
Câu 18 : Hình thang có độ dài đáy bé là 4 cm, đáy lớn là 7cm và có diện tích là 22 $cm^{2}$ . Hãy tính chiều cao của hình thang.
-
A. 4 cm
- B. 5 cm
- C. 7 cm
- D. 6 cm