Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì I(P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

  • A.1
  • B.2

  • C.3

  • D.4 

Câu 2: Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2010}. Số phần tử của tập hợp A là?

  • A.20

  • B.21
  • C.19

  • D.22 

Câu 3: Tập hợp A = {x|12 < x ≤ 17} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

  • A. A = {12; 13; 14; 15; 16}     

  • B. A = {12; 13; 14; 15; 16; 17}

  • C. A = {13; 14; 15; 16; 17}   
  • D. A = {13; 14; 15; 16}

Câu 4: Bác Na cần mua một chiếc điện thoại thông minh. Giá chiếc điện thoại mà bác Na định mua ở năm cửa hàng như sau: 

Cửa hàng

Bình An

Phú Qúy

Hải Thịnh

Gia Thành

Giá (đồng)

6 100 000

6 200 000

6 150 000

6 200 000

  • A. Bình An
  • B. Phú Quý

  • C. Hải Thịnh

  • D. Gia Thành 

Câu 5: Chọn hai số tự nhiên điền vào chỗ trống để ba số sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: … ; 1994; …

  • A.1993 và 1995

  • B.1995 và 1993
  • C.1992 và 1996

  • D.1996 và 1992 

Câu 6: Số dân của một huyện là 2005 là 15625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

  • A. 1972

  • B. 17862

  • C. 16862

  • D. 17972

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1675+2468+325.....321+2178+1822

  • A. =

  • B. <

  • C. > 

Câu 8:  Tìm x biết: 24.(x-15) = 24

  • A.x = 15

  • B.x =16
  • C.x =17

  • D.x =18

Câu 9: Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai.

  • A. 12 là thừa số

  • B. 5 là thừa số

  • C. 60 là tích

  • D. 60 là thương

Câu 10: Tính giá trị của lũy thừa $5^4$ ta được:

  • A. 20

  • B. 25

  • C. 125

  • D. 625

Câu 11: Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân chia. Quá trình đó diễn ra như sau: Đầu tiên từ 1 nhân thành 2 nhân tách xa nhau. Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện một vách ngăn, nhăn đôi tế bào cũ thành 2 phần tế bào con. Các tế bào con tiếp tục lớn lên cho đến khi bằng tế bào mẹ. Các tế bào này lại tiếp tục phân chia thành 4, rồi thành 8, ... tế bào. Như vậy từ một tế bào mẹ thì: sau khi phân chia lần 1 được 2 tế bào con; lần 2 được $2^2$ = 4 (tế bào con); lần 3 được $2^3$ = 8 (tế bào con). Hãy tính số tế bào còn có được ở lần phân chia thứ 5.

  • A. 18

  • B. 32 
  • C. 64

  • D. 128

Câu 12:  Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện:

  • A. theo thứ tự từ trái sang phải
  • B. nhân trước rồi đến chia
  • C. cộng trước rồi đến trừ
  • D. theo thứ tự từ phải sang trái

Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 7) chia hết cho (n + 2)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3 
  • D. 0

Câu 14: Nếu x⋮4 và y⋮6 thì x+y chia hết cho

  • A. 10
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 2

Câu 15: Chọn đáp án đúng?

  • A. (– 10) + (– 5) < – 16
  • B. (– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)
  • C. 3 + 5 < – 3
  • D. (– 102) + (– 5) > – 100

Câu 16: Kết quả của phép tính -16 + |-27| là:

  • A. – 43
  • B. 11
  • C. – 11 
  • D. 43

Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Nếu + 50 000 đồng biểu diễn số tiền có 50 000 đồng, thì – 50 000 đồng biểu diễn số tiền cho vay là 50 000 đồng.
  • B.  Số đối của số 0 là số 0.
  • C. Số 0 là số nguyên dương. 
  • D. Số 0 là số nguyên âm.

Câu 18: Điểm - 3 cách điểm 4 theo chiều dương bao nhiêu đơn vị?

  • A. 9
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 5

Câu 19: Chọn câu sai?

  • A. N ⊂ Z
  • B. N* ⊂ Z
  • C. Z = {...; -2; -1; 1; 2; ...}
  • D. Z = {...; -2; -1; 0; 1; 2; ...} 

Câu 20: Cho các số nguyên sau, hãy chọn đáp án đúng

  • A. −5>−4
  • B. −1>−2
  • C. −4>3
  • D. −6=6

Câu 21: Tìm BCNN của: 42, 70 và 180

  • A. 1260
  • B. 1800
  • C. 180
  • D. 1210

Câu 22:  Ước chung lớn nhất của 9 và 15 là:

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 15
  • D. 1

Câu 23: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 126 ⋮ x, 210 ⋮ x và 15 < x < 30.

  • A. x = 19
  • B. x = 17 
  • C. x = 21
  • D. x = 23

Câu 24:  Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố.

  • A. 18 = 18 . 1    
  • B. 18 = 10 + 8    
  • C. 18 = 6 + 6 + 6
  • D. 18 = 2 . $3^2$

Câu 25: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
  • B. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
  • C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
  • D. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên

Câu 26: Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10 

Câu 27: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9

  • A. 0, 4
  • B. 8,12 
  • C. 4, 8
  • D. Không có số nào thoả mãn

Câu 28: Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 29: Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.

  • A. 20 $cm^2$
  • B. 16 $cm^2$
  • C. 18 $cm^2$
  • D. 22 $cm^2$ 

Câu 30: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”

  • A. nửa tích hai đường chéo 
  • B. hai cạnh kề nhau.
  • C. hai cạnh đối nhau.
  • D. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.

Câu 31: Chọn câu đúng nhất.

  • A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau 
  • B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
  • C. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 32: Dưới đây có mấy hình có tâm đối xứng ?

ott6cdk1

 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. không có hình nào

Câu 33: Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A. 8cm 
  • B. 5cm
  • C. 4cm
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 34: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

  • A. 16 cm2   
  • B. 16 cm 
  • C. 8 cm2   
  • D. 8 cm

Câu 35: Cách tính diện tích hình thoi là :

  • A. Bằng 1 nửa tích hai đường chéo
  • B. Bằng hai lần tích hai đường chéo
  • C. Bằng tích hai đường chéo
  • D. Một công thức khác

Câu 36: Cho hình thoi có độ dài mỗi cạnh là 6cm. Vậy chu vi của hình thoi này sẽ là :

  • A. 24 cm
  • B. 36 cm
  • C. 12cm
  • D. 18cm

Câu 37: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ.

 Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ.

Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

  • A. Hình thoi có một góc vuông                     
  • B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
  • C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau

Câu 38: Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 39: Đếm số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng trong mỗi hình sau:

  Đếm số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng trong mỗi hình sau:

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 0                              
  • D. 3

Câu 40: Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.

Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.

 

A

B

1. Điểm A

a. không thuộc các đường thẳng m, n, p và q

2. Điểm B

b. nằm trên cả 3 đường thẳng m, n và p

3. Điểm C

c. nằm trên 2 đường thẳng m và n

4. Điểm D

d. nằm trên 2 đường thẳng m và q

  • A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d
  • B. 1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a
  • C. 1 - e; 2 - b; 3 - a; 4 - d
  • D. 1 - a; 2 - e; 3 - c; 4 - d

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ