Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì II(P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II(P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hình cánh quạt như bên dưới. Xác định số trục đối xứng của hình đã cho

Câu 5: Cho hình cánh quạt như bên dưới. Xác định số trục đối xứng của hình đã cho

 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 2: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6 : Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Xác định hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

  • A. Hình tam giác đều 
  • B. Hình tròn
  • C. Hình vuông
  • D. Hình thoi

Câu 4: Hình không có tâm đối xứng là :

  • A. Hình tam giác đều
  • B. Hình vuông
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình bình hành

Câu 5: Hãy chọn câu sai:

  • A. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
  • B. Đường tròn có tâm đối xứng chính là tâm của đường tròn
  • C. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
  • D. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo 

Câu 6: Trong các hình: Hình vuông, Hình chữ nhật, Hình bình hành, Hình tam giác đều. Số hình có tâm đối xứng là :

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 7: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:

  • A.BB’       
  • B. AA’       
  • C. AA’ và CC’
  • D. CC’

Câu 9: Hình ảnh bậc thang dưới đây cho ta hình ảnh về

Hình ảnh bậc thang dưới đây cho ta hình ảnh về

  • A. Hai đường thẳng cắt nhau
  • B. Hai đường thẳng song song
  • C. Hai đường thẳng trùng nhau
  • D. Hai đường thẳng chéo nhau

Câu 10: Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 11:  Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự trên. Số cặp tia phân biệt là:

  • A. 6                             
  • B. 7                              
  • C. 8                              
  • D. 9

Câu 12:  Cho hình vẽ sau:

 Cho hình vẽ sau:

Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau?

  • A. đối nhau
  • B. trùng nhau
  • C. không đối nhau, không trùng nhau
  • D. vừa đối nhau, vừa trùng nhau

Câu 13: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai

Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai

 

  • A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng
  • B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng
  • C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng
  • D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng

Câu 14: $\frac{3}{7}$ của số đó là 15. Tìm số đó

  • A. 457
  • B. 745
  • C. 35
  • D. 105

Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng 25 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. 45$cm^2$                    
  • B. 80$cm^2$                     
  • C. 160$cm^2$                   
  • D. 56$cm^2$

Câu 16: Trên đĩa có 25 quả táo. Lan ăn 310 số táo. Hòa ăn tiếp $\frac{3}{10}$số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?

  • A. 14 quả                    
  • B. 15 quả
  • C. 10 quả                    
  • D. 19 quả

Câu 17: Tính tỉ số của 3cm và 10m

  • A. $\frac{3}{10}$
  • B. $\frac{3}{100}$
  • C. $\frac{3}{1000}$
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Cho $\frac{3x+2y}{x-y}$ = $\frac{1}{2}$ Tính tỉ số $\frac{x}{y}$

  • A. -1                            
  • B. 1                              
  • C. 2                              
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 19: Một cửa hàng có một số đường. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 9,5 tạ đường, số còn lại cửa hàng chia đều thành 18 bao. Ngày thứ hai cửa hàng bán ra 12 bao, và cửa hàng hàng còn lại 3,12 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tạ đường? Làm tròn kết quả đến phần thập phân thứ nhất.

  • A. 19 tạ                       
  • B. 18,8 tạ                    
  • C. 18,9 tạ                    
  • D. 18 tạ

Câu 20: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128

  • A. 1,3                          
  • B. 1,1                          
  • C. 1                              
  • D. 2

Câu 21: Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 75                           
  • B. 76                           
  • C. 75,9                        
  • D. 76,9

Câu 22: Thực hiện phép tính (-45,5). 0,4 được kết quả là

  • A. 18,2                        
  • B. -18,2                       
  • C. -182                        
  • D. -1,82

Câu 23: Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức S = ℼ.$R^2$ với ℼ = 3,142.

  • A. 31,4 $cm^2$                      
  • B. 314 $cm^2$                  
  • C. 64,8 $cm^2$                 
  • D. 314cm

Câu 24: Kết quả của phép tính (-12,3) + (-5,67) là

  • A. 6,63                        
  • B. -6,63                       
  • C. -19,97                     
  • D. 19,97

Câu 25: Bạn Nam cao 1,57m, bạn Loan cao 1,49m. Hỏi bạn Loan thấp hơn bạn Nam bao nhiêu mét?

  • A. - 0,08m                  
  • B. 0,06m                     
  • C. 0,08m                     
  • D. -0,06m

Câu 25: Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{5}{7}$
  • D. $\frac{92}{9}$

Câu 27: Có bao nhiêu số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho 8 < x < 9

  • A. 8                             
  • B. 7                              
  • C. 9                              
  • D. 10

Câu 28: Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

  • A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
  • B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
  • C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
  • D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương

Câu 29: Kết quả của phép tính 

23 : 12 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{4}{3}$

Câu 30: Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nói dài gấp $\frac{33}{8}$ lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi ở Nam Mỹ là

  • A. $\frac{165}{8}$
  • B. $\frac{38}{8}$
  • C. $\frac{33}{40}$
  • D. $\frac{40}{8}$

Câu 31: Tìm số nguyên x biết 

$\frac{2}{5}$ + (−$\frac{3}{7}$)= $\frac{x}{70}$

  • A. x = 2                       
  • B. x = -2                     
  • C. x = 1                       
  • D. x = -1

Câu 32: Tính giá trị biểu thức $\frac{1}{4}$ +  $\frac{1}{12}$ - ($\frac{-1}{3}$)

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 112

Câu 33: Mẫu chung của các phân số 

$\frac{7}{-10}$; $\frac{-5}{-15}$ và $\frac{3}{17}$ là:

  • A. 544                         
  • B. 476                         
  • C. 510                         
  • D. 578

Câu 34: Viết hỗn số 2$\frac{3}{5}$ dưới dạng phân số

  • A. 65
  • B. 103
  • C. 135
  • D. 153

Câu 35: Cho đẳng thức 4. (-7) = (-2). 14, có thể lập được bao nhiêu phân số bằng nhau mà có mẫu đều dương?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 36: Tìm số x, y biết: $\frac{-3}{6}$ = $\frac{x}{2}$ = $\frac{-18}{y}$

  • A. x = 1; y = 36
  • B. x = 1; y = -36
  • C. x = -1; y = 36
  • D. x = -1; y = -36

Câu 37: Một hộp gồm 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút liên tiếp, kết quả được ghi lại trong bảng thống kê sau:

Một hộp gồm 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút liên tiếp, kết quả được ghi lại trong bảng thống kê sau:

Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số 2

  • A. 0,42                        
  • B. 0,24                        
  • C. 0,12                        
  • D. 0,6

Câu 38: Một lồng quay xổ số có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng một quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra trong mỗi lần quay là

  • A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
  • B. Y = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
  • C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
  • D. Z = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

Câu 39: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ cột ghép

Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ cột ghép

  • A. Hình 1      
  • B. Hình 2      
  • C. Hình 3      
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 40: Biểu đồ dưới đây cho biết về số thóc nhà bác Hà đã thu hoạch trong ba năm 2000, 2001, 2002. Dựa vào biểu đồ hãy cho biết trong cả ba năm bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Biểu đồ dưới đây cho biết về số thóc nhà bác Hà đã thu hoạch trong ba năm 2000, 2001, 2002. Dựa vào biểu đồ hãy cho biết trong cả ba năm bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

  • A. 80                           
  • B. 30                           
  • C. 50                            
  • D. 120

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ