[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài : Bài tập cuối chương I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài bài tập cuối chương I - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.

  • A. x = 21
  • B. x = 22
  • C. x = 19 
  • D. x = 20

Câu 2: Cho biểu thức : 28- $3^{x+2}$=1. Vậy x bằng :

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Viết tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong cụm từ: “HỌC SINH”.

  • A. P =  {H; O; C; S; I; N}
  • B. P = {H; O; C; S; I; N; H}    
  • C. P = {H; C; S; I; N}    
  • D. P = {H; O; C; H; I; N}

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết: 70 ⋮ x, 84 ⋮ x và x > 8

  • A. x = 16
  • B. x = 14
  • C. x = 10
  • D. x = 12

Câu 5 : Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và $\leq 4$ là :

  • A. {0;1;2;3;4}
  • B. {1;2;3;4}
  • C. {0;1;2;3}
  • D. {1;2;3}

Câu 6: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?

  • A. {1; 2; 3; 4; …}
  • B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
  • C. {0; 1; 2; 3; 4; …}
  • D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

Câu 7: Tìm số tự nhiên x biết: x ⋮ 12, x ⋮ 25, x ⋮ 30 và 0 < x < 500

  • A. x = 200
  • B. x = 280
  • C. x = 300
  • D. x = 330 

Câu 8: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:  2 021 ≤ $\overline{20*1} $< 2 041.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2 
  • D. Cả A và B

Câu 9: Thực hiện phép tính: 23.75 + 25.23 +180

  • A. 2480
  • B. 2180
  • C. 2380
  • D. 2280 

Câu 10: Tìm số tự nhiên x, biết: (2600 + 6400) – 3x = 1200

  • A. x = 2600
  • B. x = 2700
  • C. x = 2500 
  • D. x = 2400

Câu 11: Tìm số tự nhiên x, biết: [(6x−72):2−84].28=5628

  • A. x = 107
  • B. x = 105
  • C. x = 108
  • D. x = 106

Câu 12: Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là:

  • A. mười lăm, hai mốt
  • B. mười năm, hai mốt
  • C. mười bốn, mười chín
  • D. mười lăm, hai mươi mốt

Câu 13: Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7

  • A. 39 
  • B. 69
  • C. 59
  • D. 49

Câu 14: Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 1 256 ; …; …

  • A. 1 255 và 1 253
  • B. 1 258 và 1 260
  • C. 1 257 và 1 258
  • D. 1 255 và 1 254

Câu 15: Thực hiện phép tính: 80−(4.$5^{2}$−3.$2^{3}$)

  • A. 5
  • B. 2 
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

  • A. 100  
  • B. 201    
  • C. 300    
  • D. 200 

Câu 17 : Cho biểu thức : $5^{2}$.(x+3)=$5^{3}$. Vậy x bằng :

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?

  • A. 101    
  • B. 97    
  • C. 98    
  • D. Cả A và C

Câu 19 : Tính giá trị biểu thức : 784 : 300 : [536 - $2^{3}$ . 3 . 29 - 174 +1] + $6^{2}$

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 134
  • D. 125

Câu 20 : Tìm x biết : 32x-57+9=176

  • A. x=3
  • B. x=4
  • C. x=11
  • D. x=7

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ