[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 8: Ước lượng và làm tròn số

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 8: Ước lượng và làm tròn số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  • A. 69,28                      
  • B. 69,284                    
  • C. 69,30                      
  • D. 69,29

Câu 2: Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?

  • A. 76 000 người         
  • B. 76 500 người         
  • C. 77 000 người         
  • D. 80 000 người

Câu 3: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056

  • A. -270 000                
  • B. −260 000               
  • C. 270 000                  
  • D. 260 000

Câu 4: Pao (pound), kí hiệu “lb” là đơn vị đo khối lượng của Anh. Biết 1lb ≈ 0,45kg. Hỏi 1 kg gần bằng bao nhiêu pao? Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.

  • A. 2,23                        
  • B. 2,22                        
  • C. 2,3                           
  • D. 2,223

Câu 5: Ước lượng kết quả của phép tính: (-11,032). (-24,3)

  • A. 264                         
  • B. 263                         
  • C. 265                         
  • D. 266

Câu 6: Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) - (7,253 - 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:

  • A. 11,7                        
  • B. 12                           
  • C. 11,75                      
  • D. 11,8

Câu 7: Một cửa hàng có một số đường. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 9,5 tạ đường, số còn lại cửa hàng chia đều thành 18 bao. Ngày thứ hai cửa hàng bán ra 12 bao, và cửa hàng hàng còn lại 3,12 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tạ đường? Làm tròn kết quả đến phần thập phân thứ nhất.

  • A. 19 tạ                       
  • B. 18,8 tạ                    
  • C. 18,9 tạ                    
  • D. 18 tạ

Câu 8: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128

  • A. 1,3                          
  • B. 1,1                          
  • C. 1                              
  • D. 2

Câu 9: Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 75                           
  • B. 76                           
  • C. 75,9                        
  • D. 76,9

Câu 10: Làm tròn số thập phân 333,333 đến hàng phần trăm là

  • A. 333,33                   
  • B. 333,34                    
  • C. 333,32                    
  • D. 333

Câu 11: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 21 400                   
  • B. 21 498                    
  • C. 21 499                    
  • D. 20 500

Câu 12: Kết quả của phép tính 7,8. 5,2 + 21,7. 0,8 sau khi được ước lượng là

  • A. 61                           
  • B. 62                           
  • C. 60                            
  • D. 63

Câu 13: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3/5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị?

  • A. 133 kg                    
  • B. 134 kg                    
  • C. 34 kg                      
  • D. 57 kg

Câu 14: Cho số 1,3576. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được

  • A. 1,38                        
  • B. 1,3776                    
  • C. 1,377                      
  • D. 1,376

Câu 15: Ước lượng kết quả phép tính sau (0,93 + 1,72). (8,5 -1,7)

  • A. 1,8                          
  • B. 5,8                          
  • C. 18                            
  • D. 10

Câu 16: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng 4,7m. Làm tròn đến phần thập phân thứ nhất

  • A. 22,1m                     
  • B. 22,09m2                 
  • C. 22m3                       
  • D. 22,1m2

Câu 17: Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 2 700 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?

  • A. Số lớn nhất là: 2 700 599 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • B. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • C. Số lớn nhất là: 2 700 500 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • D. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 499

Câu 18: Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,45 m. Làm tròn đến phần thập phân thứ hai.

  • A. 29,37m2                 
  • B. 14,68m                   
  • C. 29,37m                   
  • D. 29,36m

Câu 19: Một cửa hàng bán khúc vải dài 25,6m cho ba người. Người thứ nhất mua 3,5m vải, người thứ hai mua nhiều hơn người thứ nhất 1,8m vải. Hỏi người thứ ba mua bao nhiêu mét vải? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

  • A. 16 m                       
  • B. 17 m                       
  • C. 18 m                       
  • D. 16,8 m

Câu 20: Ước lượng kết quả phép tính $\frac{15,7^{2}}{11,3.3,1}$ là

  • A. 5                             
  • B. 6                              
  • C. 4                              
  • D. 7

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ