Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
-
A. A = [1; 2; 3; 4]
-
B. A = (1; 2; 3; 4)
-
C. A = { 1, 2, 3, 4}
-
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho A = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
-
A. a ∈ A
-
B. b ∈ A
-
C. e ∉ A
-
D. g ∈ A
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
-
A. A = {6;7;8;9}.
-
B. A = {5;6;7;8;9}.
-
C. A = {6;7;8;9;10}.
-
D. A = {6;7;8}
Câu 4: Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?
-
A. 4
-
B. 5
-
C. 6
-
D. 7
Câu 5: Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?
-
A.1
-
B.2
-
C.3
-
D.4
Câu 6: Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2010}. Số phần tử của tập hợp A là?
-
A.20
-
B.21
-
C.19
-
D.22
Câu 7: Tập hợp A = {x|12 < x ≤ 17} dưới dạng liệt kê các phần tử là?
-
A. A = {12; 13; 14; 15; 16}
-
B. A = {12; 13; 14; 15; 16; 17}
-
C. A = {13; 14; 15; 16; 17}
-
D. A = {13; 14; 15; 16}
Câu 8: Tập hợp H gồm các phần tử là: cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ. Viết tập hợp H theo ta được:
-
A. H = cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ
-
B. H = {cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ}
-
C. H = {cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ}
-
D. H = [cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ]
Câu 9: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
-
A. A = {6; 7; 8; 9}
-
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
-
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
-
D. A = {6; 7; 8}
Câu 10: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
-
A. C = {5}
-
B. C = {1; 2; 5}
-
C. C = {1; 2}
-
D. C = {2; 4}
Câu 11: Viết tập hợp A = {26; 27; 28; 29} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
-
A. A = {x | x là số tự nhiên, 25 < x < 29}
-
B. A = {x | x là số tự nhiên, 25 < x < 30}
-
C. A = {x | x là số tự nhiên, 26 < x < 30}
-
D. A = {x | x là số tự nhiên, 25 < x < 31}
Câu 12: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?
-
A.55 ∈ P
-
B.57 ∈ P
-
C.50 ∉ P
-
D.58 ∈ P
Câu 13: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
-
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
-
B. P = {H; O; C; S; I; N}
-
C. P = {H; C; S; I; N}
-
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 14: Cho K = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 10}. Chọn câu đúng.
-
A. 5 ∈ K
-
B. 6 ∈ K
-
C. 7 ∈ K
-
D. 10 ∈ K
Câu 15: Tất cả học sinh nam của lớp 6H đều biết chơi bóng đá hoặc bóng rổ. Số học sinh biết chơi bóng đá là 15, số học sinh biết chơi rổ là 20. Số học sinh nam nhiều nhất của lớp 6H là bao nhiêu?
-
A. 15
-
B. 20
-
C. 5
-
D. 35
Câu 16: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử tập hợp đó: A = {x | x là số tự nhiên chẵn, 20 < x < 35}
-
A. A = {22; 24; 26; 28; 30; 32; 34}
-
B. A = {22; 26; 30; 34}
-
C. A = {22; 34}
-
D. A = {22; 24; 26; 28; 30; 32; 33; 34}
Câu 17: Lớp 6A có 15 học sinh thích môn Ngữ văn, 20 học sinh thích môn Toán. Trong đó các học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán có 8 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Ngoài ra, trong lớp vẫn còn có 10 học sinh không thích môn nào (trong cả hai môn Ngữ Văn và Toán). Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
-
A. 15
-
B. 18
-
C. 20
-
D. 37
Câu 18: Liệt kê các phần tử của ập hợp sau: B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ "HAM HỌC";
-
A. B = {H, A, M, O, C}
-
B. B = {H, A, M, H, O, C}
-
C. B = {H, A, O, C}
-
D. B = { A, O, C}
Câu 19: Cho hình vẽ
Viết tập hợp D các phần tử vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B.
-
A. D = {Hùng, Mi – a}
-
B. D = {Hùng; Mi – a}
-
C. D = {Hùng; Mi – a; An}
-
D. D = {Hùng; Mi – a; An; Huệ}
Câu 20: Cho hình vẽ:
Viết tập hợp C các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A.
-
A. C = {a; b; c}
-
B. C = {1; 2; 3}
-
C. C = {a; b; c; 1; 2; 3}
-
D. C = {a; b; 1; 2}