Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì II

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cách để thu thập dữ liệu là

  • A. Quan sát, làm thí nghiệm
  • B. Lập phiếu hỏi
  • C. Thu thập từ những nguồn có sẵn
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Quan sát bảng dữ liệu về tốc độ chạy của một số động vật dưới đây và cho biết tổng tốc độ của con vật chạy nhanh nhất và thấp nhất là bao nhiêu?

Tốc độ chạy trung bình của một số động vật

Con vật

Tốc độ (km/h)

Chó sói

69

Ngựa vằn

64

Sơn dương

98

Thỏ

56

Hươu cao cổ

51

Báo gấm

112

  • A. 163 km/h               
  • B. 168 km/h               
  • C. 210 km/h               
  • D. 149 km/h

Câu 3: Lượng mưa trung bình ở hai tỉnh A và B từ tháng 5 đến tháng 8 được cho bởi biểu đồ sau

Lượng mưa trung bình ở hai tỉnh A và B từ tháng 5 đến tháng 8 được cho bởi biểu đồ sau

Lượng mưa trung bình trong bốn tháng ở tỉnh A nhiều hơn ở tỉnh B là

  • A. 10 mm                   
  • B. 9,1 mm                   
  • C. 9,7 mm                   
  • D. 6,75 mm

Câu 4: Cho biểu đồ cột kép sau

Cho biểu đồ cột kép sau

Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là

  • A. Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14
  • B. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16
  • C. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15
  • D. Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12

Câu 5: Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh dấu từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Kết quả có thể xảy ra là

  • A. Số ghi trên lá thư là số 11
  • B. Số ghi trên lá thư là số 5
  • C. Số ghi trên lá thư là số lớn hơn 13
  • D. Số ghi trên lá thư là số nhỏ hơn 1

Câu 6: Trong hộp có 10 tấm thẻ ghi các số 2; 2; 3; 3; 3; 4; 5; 5; 5; 5. Yêu cầu 5 bạn lần lượt rút ngẫu nhiên 1 thẻ, quan sát số ghi trên thẻ rồi trả lại thẻ vào hộp. Tuấn và Phương rút được thẻ ghi số lần lượt là 2 và 5. Có bao nhiêu kết quả trong các kết quả sau không xảy ra?

- Kết quả 1: “Có bạn rút được thẻ số 5”

- Kết quả 2: “Cả hai bạn đều rút được thẻ ghi số lẻ”

- Kết quả 3: “Cả hai bạn đều rút được thẻ ghi số nguyên tố”

- Kết quả 4: “Có đúng một bạn rút được thẻ lớn hơn 3”

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 7: Trường THCS Lý Thái Tổ tổ chức cho học sinh hoạt động ngoại khóa nhân ngày 26/3. Có một trò chơi mà người tham gia chỉ cần đoán số viên sỏi trong tay người quản trò. Biết tổng số viên sỏi trong hai tay người quản trò là 5, người chơi chọn tay nào thì số viên sỏi tay đó thuộc về người chơi, số viên sỏi tay còn lại thuộc về người quản trò. Sau 10 lần đoán, ai được nhiều viên sỏi hơn là người chiến thắng. Sau 10 lần chơi, kết quả được ghi lại như sau

Người chơi

2

2

3

5

1

1

0

3

2

4

Người quản trò

3

3

2

0

4

4

5

2

3

1

Em hãy cho biết trong hai sự kiện: Người chơi thắng và người quản trò thắng, sự kiện nào xảy ra? Người thắng được bao nhiêu điểm?

  • A. Người chơi thắng. Được 27 điểm.
  • B. Người quản trò thắng. Được 27 điểm.
  • C. Người chơi thắng. Được 23 điểm.
  • D. Người quản trò thắng. Được 23 điểm

Câu 8: Kiểm tra thị lực của học sinh trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:

Kiểm tra thị lực của học sinh trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:

  • A. $\frac{1}{15}$
  • B. $\frac{3}{20}$
  • C. $\frac{2}{9}$
  • D. $\frac{3}{10}$

Câu 9: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng

  • A. 0,15                        
  • B. 0,3                          
  • C. 0,6                           
  • D. 0,36

Câu 10: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

  • A. $\frac{7}{11}$
  • B. $\frac{4}{11}$
  • C. $\frac{4}{7}$
  • D. $\frac{3}{7}$

Câu 11: Rút gọn phân số sau A = $\frac{(-3). 5. (-7)}{6.7.10}$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{2}{4}$
  • D. $\frac{3}{7}$

Câu 12: Tìm số nguyên x biết $\frac{35}{15}$ = $\frac{x}{3}$

  • A. x = 6                       
  • B. x = 5                       
  • C. x = 7                       
  • D. x = 15

Câu 13: Phân số nào dưới đây bằng phân số −$\frac{2}{5}$?

  • A. $\frac{4}{10}$
  • B. $\frac{6}{-15}$
  • C. $\frac{6}{15}$
  • D. $\frac{-4}{-10}$

Câu 14:  Chọn câu đúng

  • A. $\frac{541}{545}$ > 1                  
  • B. $\frac{-124}{647}$ > 0                
  • C. $\frac{-541}{-545}$< 1                
  • D. $\frac{-842}{-457}$ < 0

Câu 15: Đâu không phải là cách so sánh phân số?

  • A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số
  • B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số
  • C. Chọn số thứ 3 làm trung gian
  • D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 16: Tổng $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$ có kết quả là

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 1

Câu 17: Tìm x thỏa mãn: $\frac{-7}{5}$ + x = 0

  • A. $\frac{9}{5}$
  • B. $\frac{-7}{5}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{5}{7}$

Câu 18: Cho bảy phân số $\frac{-1}{12}$; $\frac{-1}{4}$; $\frac{-1}{3}$; 0; $\frac{1}{3}$; $\frac{1}{4}$; $\frac{1}{12}$. Có bao nhiêu bộ ba số sao cho tổng của chúng bằng 0?

  • A. 3                             
  • B. 5                              
  • C. 4                              
  • D. 6

Câu 19: Bạn Nam làm phép tính $\frac{7}{9}$ : $\frac{5}{18}$ như sau

Bước 1: $\frac{7}{9}$ : $\frac{5}{18}$ = $\frac{7}{9}$ . $\frac{5}{18}$

Bước 2: = $\frac{9.5}{7.18}$

Bước 3: = $\frac{5}{4}$

Bạn Nam sai từ bước thứ mấy?

  • A. Nam không sai     
  • B. Bước 1          
  • C. Bước 2          
  • D. Bước 3

Câu 20: Tính: $\frac{5}{6}$.$\frac{2}{-5}$.$\frac{-10}{-7}$

  • A. $\frac{10}{21}$
  • B. $\frac{-10}{21}$
  • C. $\frac{21}{10}$
  • D. $\frac{-21}{10}$

Câu 21: Kết quả của phép nhân $\frac{5}{8}$.($\frac{-3}{4}$) là:

  • A. $\frac{-1}{16}$
  • B. $\frac{-15}{32}$
  • C. -2
  • D. $\frac{-5}{32}$

Câu 22: Hỗn số 4$\frac{2}{10}$ được viết dưới dạng số thập phân là

  • A. 4,2                          
  • B. 4,02                        
  • C. 0,42                        
  • D. 0,042

Câu 23: Viết số thập phân - 0,005 dưới dạng phân số thập phân là

  • A. $\frac{-3}{200}$
  • B. $\frac{-1}{200}$
  • C. $\frac{1}{200}$
  • D. $\frac{5}{100}$

Câu 24: Hiệu (-14,25) - (-9,2) = ?

  • A. -5,05                      
  • B. 5,5                          
  • C. 23,45                      
  • D. -23,45

Câu 25: Tính một cách hợp lí: 89,45 + (-3,28) + 0,55 - 6,72 ta được kết quả là

  • A. 80                           
  • B. -80                          
  • C. 100                         
  • D. -100

Câu 26: Trong phép chia sau, phép chia nào có thương lớn nhất?

  • A. 4,26 : 40                
  • B. 42,6 : 0,4               
  • C. 426 : 0,4                 
  • D. 426 : 0,04

Câu 27: Tính: 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64

  • A. 1,8                          
  • B. 14,44                      
  • C. 12,64                      
  • D. 9,6

Câu 28: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  • A. 69,28                      
  • B. 69,284                    
  • C. 69,30                      
  • D. 69,29

Câu 29: Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?

  • A. 76 000 người         
  • B. 76 500 người         
  • C. 77 000 người         
  • D. 80 000 người

Câu 30:  Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20

  • A. 30%                        
  • B. 20%                        
  • C. 25%                        
  • D. 40%

Câu 31: $\frac{2}{5}$ kilogam bằng bao nhiêu gam?

  • A. 400g                       
  • B. 250g                       
  • C. 200g                       
  • D. 350g     

Câu 32: Số có giá trị 2,5% bằng 200 là số:

  • A. 8 000                      
  • B. 800                         
  • C. 500                         
  • D. 5 000

Câu 33: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

  • A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
  • B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
  • C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
  • D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
  • B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
  • C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
  • D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 35: Chọn câu đúng

  • A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
  • B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  • C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
  • D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 36:  Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....

  • A. Tia
  • B. Đường thẳng
  • C. Điểm
  • D. Đoạn thẳng

Câu 37: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. So sánh OA và AB

  • A. OA > AB               
  • B. OA < AB               
  • C. OA = AB               
  • D. OA = $\frac{1}{2}$ AB

Câu 38: Chỉ ra cặp cạnh song song trong hình vẽ

Chỉ ra cặp cạnh song song trong hình vẽ

  • A. NP và QP               
  • B. NP và TQ               
  • C. MN và TQ             
  • D. MT và TQ

Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
  • B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
  • C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 40: Hình thoi có mấy trục đối xứng ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. nhiều

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ