[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương V: Phân số và số thập phân (Phần 4)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương V: Phân số và số thập phân. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Mọi số nguyên đều có thể viết được dưới dạng phân số
  • B. Hai phân số $\frac{a}{b}$ và $\frac{c}{d}$ được gọi là bằng nhau khi a. d = b. c
  • C. Trong phân số $\frac{a}{b}$ (a, b ∈ Z, b ≠ 0), a được gọi là tử số, b là mẫu số
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{12}{24}$ …. $\frac{15}{42}$

  • A. >                             
  • B. <
  • C. =
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 3: Chọn phát biểu đúng

  • A. Tổng của hai số đối nhau bằng 0
  • B. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạn hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
  • C. Muốn trừ hai số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số rồi trừ hai phân số đó
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. $\frac{a}{b}$ . $\frac{c}{d}$ = $\frac{a.c}{b.d}$ (b; d ≠ 0)
  • B. $\frac{a}{b}$ . $\frac{c}{d}$ = $\frac{a.d}{b.c}$ (b; c; d ≠ 0)
  • C. $\frac{a}{b}$ . 0 = 1
  • D. $\frac{a}{b}$ . 1 = 0

Câu 5: Chỉ ra phần thập phân của số 15,217

  • A. 15                           
  • B. 21                           
  • C. 217                         
  • D. 5,217

Câu 6: Kết quả của phép tính (-23,5) + (-15,15) là

  • A. 38,65                      
  • B. -38,65                    
  • C. 8,35                        
  • D. -8,35

Câu 7: Kết quả của phép tính 24: (-0,2) là

  • A. -120                       
  • B. 120                         
  • C. 4,8                          
  • D. -4,8

Câu 8: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 21 400                   
  • B. 21 498                    
  • C. 21 499                    
  • D. 20 500

Câu 9: Tỉ số phần trăm có dạng

  • A. $\frac{a}{100}$ 
  • B. a . 100%
  • C. $\frac{a}{100}$%
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Tìm một số biết $\frac{1}{8}$ của số đó là 30

  • A. 220                         
  • B. 200                         
  • C. 240                         
  • D. $\frac{30}{8}$

Câu 11: Tìm phân số có tử 14 biết rằng nếu thêm 6 đơn vị vào tử số và thêm 21 đơn vị vào mẫu số thì giá trị của số $\frac{a}{b}$ không đổi?

  • A. $\frac{14}{39}$
  • B. $\frac{14}{49}$
  • C. $\frac{14}{33}$
  • D. $\frac{14}{53}$

Câu 12: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: $\frac{17}{19}$ < $\frac{...}{19}$ < 1

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 13: Tính P =  $\frac{-5}{8}$ + $\frac{3}{7}$ - $\frac{3}{8}$ + $\frac{4}{7}$

  • A. P = -1                    
  • B. P = 1                    
  • C. P = 0
  • D. P = $\frac{1}{2}$

Câu 14: Tìm x biết x : $\frac{-2}{5}$ = $\frac{3}{54}$ 

  • A. x = $\frac{-1}{45}$
  • B. x = $\frac{-1}{18}$              
  • C. x = $\frac{-1}{9}$
  • D. x = $\frac{-1}{27}$

Câu 15: Tìm x biết: 6,2 + x = 8,8 + 3,92

  • A. x = 6,52                 
  • B. x = 12,72               
  • C. x = 6,2                    
  • D. x = 8,8

Câu 16: Tính giá trị biểu thức (2568 – 146,4) : 4,8 + 120,5

  • A. 504,5                      
  • B. 625                         
  • C. 650                         
  • D. -120,5

Câu 17: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34

  • A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
  • B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
  • C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
  • D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341

Câu 18: Tính tỉ số phần trăm của x và y biết x = 5cm; y = 16dm (làm tròn đến phần thập phân thứ nhất)

  • A. 31,25%                  
  • B. 51,60%                  
  • C. 3,1%                       
  • D. 3,2%   

Câu 19: Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm $\frac{2}{3}$ tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?

  • A. 28                           
  • B. 20                           
  • C. 21                            
  • D. 18

Câu 20: Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng $\frac{9}{10}$ số cam và số cam bằng $\frac{10}{11}$ số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?

  • A. 150 quả                 
  • B. 100 quả                  
  • C. 140 quả                  
  • D. 145 quả

Câu 21: Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 7,2. 111 + 3,6. 2. 890 + 1,8. 4. 999

  • A. 2 000                      
  • B. 14 400                    
  • C. 14 000                    
  • D. Đáp án khác

Câu 22: Tìm một phân số tối giản, biết rằng nếu lấy $\frac{7}{3}$ trừ đi phân số đó rồi cộng với $\frac{2}{5}$ thì được phân số $\frac{1}{5}$. Phân số đó là:

  • A. $\frac{11}{5}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{4}{15}$
  • D. $\frac{8}{5}$

Câu 23: Tìm hai số chẵn tự nhiên liên tiếp x và y sao cho x < 19,54 <y

  • A. x = 19; y = 20
  • B. x = 18; y = 20
  • C. x = 19; y = 22
  • D. x = 18; y = 22

Câu 24: Ước lượng kết quả phép tính (3,1)3. (1,8)3

  • A. 309                         
  • B. 310                         
  • C. 315                         
  • D. 300

Câu 25: Một người mang một số bông hoa ra chợ bán. Buổi sáng bán được $\frac{8}{15}$ số hoa mang đi. Buổi chiều bán thêm được 40 bông. Lúc về còn lại số hoa bằng $\frac{1}{4}$ số hoa đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu bông hoa đi bán?

  • A. 105                         
  • B. 150                         
  • C. 180                         
  • D. 120

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ