Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì I(P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đơn giản biểu thức x + 1982 + 172 + (-1982) - 162 ta được kết quả là:

  • A. x + 10
  • B. x - 10 
  • C. 10
  • D. x

Câu 2: Nếu a + c = b + c thì:

  • A. a > b  
  • B. a < b    
  • C. a = b      
  • D. Cả A, B, C đều sai.   

Câu 3:Tính giá trị của biểu thức (-5)x + (-6)y với x = -6, y = -7

  • A. – 72
  • B. 80 
  • C. – 80
  • D. 72

Câu 4: Tích (– 4)2 . (– 2) bằng:

  • A. – 32
  • B. 16
  • C. – 16
  • D. 32

Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
  • B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
  • C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
  • D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 6: Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

 Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

  • A. 3                             
  • B. 4                              
  • C. 5                              
  • D. 6

Câu 7: Chỉ ra cặp cạnh song song trong hình vẽ

Chỉ ra cặp cạnh song song trong hình vẽ

 

  • A. NP và QP               
  • B. NP và TQ               
  • C. MN và TQ             
  • D. MT và TQ

Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
  • B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
  • C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9:  Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?

  • A. 30°
  • B. 50° 
  • C. 60°
  • D. 40°

Câu 10: Chọn câu đúng :

  • A. Hình có 6 đỉnh là lục giác đều
  • B. Hình có 6 cạnh là lục giác đều
  • C. Hình có 6 góc là lục giác đều
  • D. Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính

Câu 11: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

  • A. AC = BD   
  • B. OC > OD
  • C. AO = OB   
  • D. AB = CD; AD = BC 

Câu 12: Chọn câu đúng:

  • A. Hình vuông thực chất là hình thoi
  • B. Hình thoi thực chất là hình vuông
  • C. Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi
  • D. Hình thoi vừa là hình chữ nhật vừa là hình vuông

Câu 13: Có một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy CD = 8cm và chiều cao nối từ đỉnh A xuống cạnh CD dài 5cm. Hỏi diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?

  • A. 20 $cm^2$
  • B. 40 $cm^2$
  • C. 30 $cm^2$
  • D. 60 cm2

Câu 14: Cho hình bình hành có chu vi là 364cm và độ dài cạnh đáy gấp 6 lần cạnh kia; gấp 2 lần chiều cao. Hãy tính diện tích hình bình hành đó

  • A. 12168 cm2
  • B. 13168 cm2
  • C. 14168 cm2
  • D. 10168 cm2

Câu 15: Chọn câu đúng :

  • A. Hình có 6 đỉnh là lục giác đều
  • B. Hình có 6 cạnh là lục giác đều
  • C. Hình có 6 góc là lục giác đều
  • D. Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính

Câu 16: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

  • A. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. 
  • B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
  • C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
  • D. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

Câu 17: Cho một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 9cm. Một hình vuông khác có diện tích bằng diện tích tam giác. Tính độ dài cạnh hình vuông.

  • A. 4cm 
  • B. 7cm
  • C.  6cm
  • D. 8cm

Câu 18: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 8 cm  
  • B. 15 cm   
  • C. 5 cm 
  • D. 10cm   

Câu 19: Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang

  • A. 12 cm
  • B. 11 cm
  • C. 10 cm
  • D. 9 cm 

Câu 20: Một khu vườn hình thang có chiều dài đáy lớn là 50m, đáy bé là 30m. Đáy lớn hơn chiều cao 12m. Trung bình cứ mỗi 100 m2 sẽ thu hoạch được 50kg rau củ. Vậy sẽ thu hoạch được bao nhiêu kg rau củ trên khu vườn đó ?

  • A. 152 kg
  • B. 760 kg
  • C. 670 kg
  • D. 220 kg

Câu 21: Có bao nhiêu cặp số a; b sao cho số $\bar{67ab}$ chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3.

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4 
  • D. 3

Câu 22: Trong những số sau có bao nhiêu số chia hết cho 3 : 123; 321; 324;450; 561, 554; 572

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23:  Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố.

  • A. 14 . 6 : 4 
  • B. 7 . 2 + 1    
  • C. 15 – 5 + 3      
  • D. 6 . 4 – 12 . 2

Câu 24: Kết quả của phép tính nào sau đây là hợp số:

  • A. 19−14 
  • B. 7.4+3
  • C. 32.2+1
  • D. 25−3.2

Câu 25 : Chọn câu đúng :

  • A. Số 0 vừa là nguyên tố vừa là hợp số
  • B. Số 1 là nguyên tố
  • C. Số 1 là hợp số
  • D. A và B đúng

Câu 26: Tìm 2 số tự nhiên có tích của 2 số đó bằng 50 sao cho tổng của 2 số tìm được là lớn nhất.

  • A. 1 và 50
  • B. 5 và 10
  • C. 2 và 25 
  • D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 27: Thực hiện phép tính A = 62:4.3+2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

  • A. 55 = 5.11 
  • B. 66 = 6.11
  • C. 77 = 7.11
  • D. 44 = 4.11

Câu 28: Viết tập hợp các ước chung của 9 và 15.

  • A. ƯC(9, 15) = {1; 3; 9}  
  • B. ƯC(9, 15) = {0; 3}    
  • C. ƯC(9, 15) = {1; 5}    
  • D. ƯC(9, 15) = {1; 3} 

Câu 29: Hùng muốn cắt một tấm hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là cen –ti – mét)

  • A. 12 cm
  • B. 10 cm
  • C. 8 cm
  • D. 14 cm 

Câu 30: Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tàu thứ nhất cứ 5 ngày cập cảng 1 lần; tàu thứ hai cứ 8 ngày cập cảng 1 lần; tàu thứ ba cứ 10 ngày cập cảng 1 lần. Vào một ngày nào đó, ba tàu cùng cập cảng. Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba tàu lại dùng cập cảng?

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 50
  • D. 20

Câu 31: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105

  • A. 630, 945, 1260
  • B. 315, 630, 945
  • C. 630, 945
  • D. 315, 630

Câu 32: Trên trục số, điểm cách điểm -1 ba đơn vị theo chiều dương là:

  • A. – 4
  • B. 2
  • C. 4
  • D. – 4 và 2 

Câu 33: Trên trục số, điểm nào tạo với hai điểm – 1 và 3 bộ ba số cách đều nhau.

  • A. 7 
  • B. – 5
  • C. 1
  • D. Cả A, B và C

Câu 34: Đối số của số 6 là :

  • A. 0
  • B. -6
  • C. 2
  • D. 3

Câu 35: Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là -2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

  • A. 5°C
  • B. -5°C 
  • C. -9°C
  • D. 9°C

Câu 36: Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

  • A. Kết hợp    
  • B. Giao hoán
  • C. Cộng với số 0    
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 37: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

  • A. A = {6;7;8;9}.
  • B. A = {5;6;7;8;9}.

  • C. A = {6;7;8;9;10}.

  • D. A = {6;7;8}

Câu 38: Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?

  • A. 4

  • B. 5

  • C. 6
  • D. 7

Câu 39: Viết số sau: Hai tỉ hai trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

  • A. 2 222 395 567
  • B. 2 202 395 567

  • C. 2 000 395 567

  • D. 2 222 296 567  

Câu 40: Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là:

  • A. mười lăm, hai mốt

  • B. mười năm, hai mốt

  • C. mười lăm, hai mươi mốt
  • D. mười bốn, mười chín 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ