[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương III: Hình học trực quan (Phần 3)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương III: Hình học trực quan Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hình lục giác đều là hình:

  • A. Có 6 cạnh.
  • B. Có 5 cạnh bằng nhau.
  • C. Có 4 cạnh bằng nhau.
  • D. Có 6 cạnh bằng nhau.

Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEG có đường chéo AD = 20 cm, độ dài đường chéo CG là:

  • A. 2 cm
  • B. 10 cm
  • C. 20 cm
  • D. 15 cm

 Câu 3: Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Hình bình hành có 4 đỉnh
  • B. Hình bình hành có bốn cạnh
  • C. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành
  • D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS:

  • A. QS vuông góc với RT tại O.
  • B. TQ song song với RS; QR song song với TS.
  • C. Góc T = góc R; Góc Q = góc S.
  • D. TQ = RS ; QR = TS. 

Câu 5: Hình thang cân thì :

  • A. Hai góc kề một đáy bằng nhau
  • B. Hai góc kề một đáy bằng nhau và bằng 60o
  • C. Bốn cạnh bằng nhau.
  • D. Có hai cặp cạnh đối song song với nhau

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.  Hình vuông có 2 trục đối xứng.       
  • B.  Hình thoi có 2 trục đối xứng.
  • C.  Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng.      
  • D.  Hình tròn có 3 trục đối xứng.

Câu 7: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng

  • A.  Hình vuông.    
  • B.  Hình chữ nhật.
  • C.  Hình bình hành. 
  • D.  Hình tam giác đều

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai?

  • A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều.
  • B. Nếu tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng góc P bằng 600 thì tam giác MNP là tam giác đều.
  • C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều.
  • D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều.

Câu 9: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15 cm thì diện tích của nó là:

  • A. 300 cm2
  • B. 150 cm2
  • C. 75 cm2
  • D.  25 cm2

Câu 10: Tính diện tích Hình 43 gồm một hình bình hành ABCD và một hình chữ nhật BCNM, biết BCNM có chu vi bằng 18cm và chiều dài gấp hai lần chiều rộng.

  • A. 9 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 18 cm2
  • D. 12 cm2

Câu 11: Cho hình thoi ABCD và hình bình hành EGCH (Hình 46). 

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Diện tích tứ giác AEHD bé hơn hai lần diện tích phần gạch chéo.
  • B. Diện tích tứ giác AEHD lớn hơn hai lần diện tích phần gạch chéo.
  • C. Diện tích tứ giác AEHD bé hơn diện tích phần gạch chéo 3 đơn vị diện tích.
  • D. Diện tích tứ giác AEHD bằng diện tích phần gạch chéo.

Câu 12: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30m và 25m có chu vi là

  • A.  95 m.          
  • B. 120 m.         
  • C.  875 m2
  • D.8750 m2

Câu 13: Hãy chọn câu sai:

  • A. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
  • B. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
  • C. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.
  • D. Nếu hai góc đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.

b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.

c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.

Số phát biểu đúng là:

  • A. 0                             
  • B. 2                              
  • C. 1                              
  • D. 3

Câu 15: Chọn phát biểu sai. Khi O là trung điểm của đoạn AB thì

  • A. A đối xứng với B qua O
  • B. Điểm đối xứng với O qua O là chính nó
  • C. A không phải là điểm đối xứng của B qua O
  • D. A và B đều đúng

Câu 16: Hình ảnh trong thực tế nào dưới đây có tâm đối xứng?

  • A. Hình 1, hình 3, hình 4, hình 8
  • B. Hình 2, hình 3, hình 4
  • C. Hình 2, hình 3, hình 4, hình 5
  • D. Không có hình nào

Câu 17: Một hình chữ nhật gồm 7 hình vuông. Trong đó A là hình vuông lớn nhất và B là hình vuông nhỏ nhất (Hình 44). Hình vuông A có diện tích gấp bao nhiêu lần diện tích hình vuông B.

  • A. 25 lần
  • B. 2 lần
  • C. 15 lần
  • D. 4 lần

Câu 18: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m. Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390 m. Diện tích mảnh đất ban đầu là

  • A. 4685 m2.      
  • B. 4675 m2.      
  • C.  4655 m2.  
  • D. 4645 m        

Câu 19: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 160cm và 120 cm (Hình 47). Tính chiều cao của hình thoi, biết tỉ số giữa chiều cao và độ dài cạnh hình thoi là 24:25.

  • A. 16 cm
  • B. 36 cm
  • C. 72 cm
  • D. 96 cm

Câu 20: Cho hình bình hành có chu vi là 480 cm, độ dài một cạnh gấp 5 lần cạnh kia. Tính chiều dài các cạnh của hình bình hành đó.

  •  A. 200cm và 40 cm.
  •  B. 400 cm và 96 cm
  •  C. 800 cm và  160
  •  D. 400 cm và 80 cm

Câu 21: Người ta xây tường rào cho một khu vườn như hình bên. Mỗi mét dài (mét tới) tường rào tốn 150 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?

  • A. 5 850 000 đồng.
  • B. 6 000 000 đồng.
  • C. 6 450 000 đồng.
  • D. 6 600 000 đồng

Câu 22: Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?

  • A. 1520 m2
  • B. 1420 m2
  • C. 1720 m2
  • D. 1620 m2

Câu 23: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm. Bác Hưng cần bao nhiêu xăng - ti - mét dây thép để làm móc treo đó?

  • A.  59 cm.        
  • B. 64 cm.          
  • C.  68 cm.      
  • D. 128cm       

Câu 24: Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài  một đường chéo của hình vuông là:

  • A. 32
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 18

Câu 25: Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành

  • A. 4000 cm2
  • B. 6000 cm2
  • C. 5000 cm2
  • D. 3000 cm2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ