Câu 1: Cho hình bình hành ABEF. Gọi O là giao điểm của AE và BF. Trong các khẳng định sau:
1. E và A đối xứng nhau qua O
2. B và F đối xứng nhau qua O
3. E và F đối xứng nhau qua O
4. AB và EF đối xứng nhau qua O.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
-
A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
-
A. Hình tam giác đều
- B. Hình tròn
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình bình hành
Câu 3: Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
-
A. Hình thang
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình bình hành
Câu 4: Xác định hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
-
A. Hình tam giác đều
- B. Hình tròn
- C. Hình vuông
- D. Hình thoi
Câu 5: Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
-
A. Hình 2 và Hình 3
- B. Hình 1 và Hình 3
- C. Hình 1 và Hình 2
- D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
-
A.BB’
- B. AA’
- C. AA’ và CC’
- D. CC’
Câu 7: Hình lục giác đều có mấy trục đối xứng
- A. 1
- B. 3
- C. 5
-
D. 6
Câu 8: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:
- A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A.
- B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K
- C. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q.
-
D. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?
- A. 12cm
- B. 6cm
- C. 9cm
-
D. 3cm
Câu 10: Có bao nhiêu cặp cạnh song song trong hình vẽ dưới đây?
-
A. 10 cặp
- B. 9 cặp
- C. 8 cặp
- D. 7 cặp
Câu 11: Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là
- A. Song song
- B. Chéo nhau
- C. Trùng nhau
-
D. Cắt nhau
Câu 12: Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy A ∈ Ox; B ∈ Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B?
- A. A nằm giữa O và B
-
B. O nằm giữa A và B
- C. B nằm giữa A và O
- D. Không xác định được
Câu 13: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Chọn câu sai
- A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
- B. Điểm A là trung điểm đoạn OB
-
C. Điểm O là trung điểm đoạn AB
- D. OA = OB = 3cm
Câu 14: Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
-
A. AB, BC, CA
- B. AB, BC, CA, BA, CB, AC
- C. AA, BC, CA, AB
- D. AB, BC, CA, AA, BB, CC
Câu 15: Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng
25 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A. 45cm2
- B. 80cm2
-
C. 160cm2
- D. 56cm2
Câu 17: Trên đĩa có 25 quả táo. Lan ăn $\frac{3}{10}$ số táo. Hòa ăn tiếp $\frac{3}{10}$ số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
- A. 14 quả
-
B. 15 quả
- C. 10 quả
- D. 19 quả
Câu 18: Bạn Hoài đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoài đọc được $\frac{1}{5}$ cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Hoài đọc được $\frac{4}{9}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Hoài đọc được $\frac{2}{7}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Hoài đọc được $\frac{8}{9}$ số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Hoài đọc có bao nhiêu trang?
- A. 140 trang
- B. 270 trang
- C. 280 trang
-
D. 350 trang
Câu 19: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:
- A. Nhân 50 với 25
- B. Chia 50 cho 25
- C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
-
D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100
Câu 20: Một xưởng may đã dùng hết 780m vải để may quẩn áo, trong đó số vải may áo chiếm 52,5%. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét?
-
A. 370,5m
- B. 375m
- C. 495m
- D. 409,5m
Câu 21: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128
- A. 1,3
-
B. 1,1
- C. 1
- D. 2
Câu 22: Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là
- A. 75
-
B. 76
- C. 75,9
- D. 76,9
Câu 23: Làm tròn số thập phân 333,333 đến hàng phần trăm là
-
A. 333,33
- B. 333,34
- C. 333,32
- D. 333
Câu 24: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 21 400
- B. 21 498
-
C. 21 499
- D. 20 500
Câu 25: Kết quả của phép tính 125 : 0,25 là
- A. 31,25
-
B. 500
- C. -31,25
- D. Đáp án khác
Câu 26: Tìm x: (2. 2,7). x = (-3,4) . 5, 4 + 5,4 . (-6,6)
-
A. x = -10
- B. x = 10
- C. x = 54
- D. x = -54
Câu 27: Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà C mua 0,5 số cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?
- A. 31 quả
- B. 15 quả
-
C. 63 quả
- D. 46 quả
Câu 28: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là
- A. 96,17
-
B. 85,17
- C. -85,17
- C. -96,17
Câu 29: Tính bằng cách hợp lí: 14,7 + (-8,4) + (-4,7)
-
A. 1,6
- B. -1,6
- C. 1,4
- D. -1,4
Câu 30: Tính giá trị biểu thức M = 4,38 - 1,9 + 0,62
-
A. M = 3,1
- B. M = 1,9
- C. M = 4,38
- D. M = 0,62
Câu 31: Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:
- A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
- B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
-
C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
- D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương
Câu 32: So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6
-
A. - 445,56 > - 445,6
- B. - 445,56 < - 445,6
- C. - 445,56 = - 445,6
- D. - 445,56 ≥ - 445,6
Câu 33: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34
- A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
- B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
- C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
-
D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341
Câu 34: Số nghịch đảo của 6$\frac{2}{3}$
-
A. 320
- B. 203
- C. −320
- D. −203
Câu 35: Nhà của Hà trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1$m^2$ thì thu được 3kg rau. Trên cả mảnh vườn đó nhà Hà thu được số ki-lô-gam rau là:
-
A. 3 675kg
- B. 145kg
- C. 111kg
- D. 135kg
Câu 36: Lớp 6B có $\frac{4}{5}$ số học sinh thích học môn Toán, $\frac{7}{10}$ số học sinh thích học môn Ngữ Văn và $\frac{1}{2}$ số học sinh thích môn Âm nhạc. Hỏi môn học nào được các bạn trong lớp 6B yêu thích nhất?
-
A. Môn Toán
- B. Môn Văn
- C. Môn Âm nhạc
- D. Không xác định được
Câu 37: Tìm số x, y biết:
$\frac{-3}{6}$ = $\frac{x}{-2}$ = $\frac{-18}{y}$
-
A. x = 1; y = 36
- B. x = 1; y = -36
- C. x = -1; y = 36
- D. x = -1; y = -36
Câu 38: Cho đẳng thức 4. (-7) = (-2). 14, có thể lập được bao nhiêu phân số bằng nhau mà có một mẫu dương, một mẫu âm?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 39: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
-
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
- D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 40: Có bao nhiêu quý có xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính” dưới 0,1?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 0