Câu 1: Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng?
- A. Hình tam giác đều
-
B. Hình bình hành.
- C. Hình vuông.
- D. Hình thoi
Câu 2: Hình thang cân có mấy trục đối xứng
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 3: Cho hình sau, chọn câu sai:
- A. Hình a có trục đối xứng
- B. Hình b và c có trục đối xứng
-
C. Cả 3 hình không có trục đối xứng
- D. A và B đúng
Câu 4: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có trục đối xứng?
- A. Hình a, hình b, hình c
- B. Hình b, hình c, hình d.
-
C. Hình a, hình b, hình d
- D. Hình a, hình c, hình d.
Câu 5: Chọn câu đúng:
- A. Số 9 có tâm đối xứng
- B. Số 6 có tâm đối xứng
-
C. Số 8 có tâm đối xứng
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
-
A. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- C. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Câu 7: Chọn câu đúng:
- A. Hìh tròn có tâm đối xứng
- B. Chong chóng đồ chơi có tâm đối xứng.
- C. A và B đêu sai
-
D. A và B đều đúng
Câu 8: Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
- A. 25
-
B. 10
- C. 20
- D. 16
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây đúng?
-
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
- B. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau
- C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau
- D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau
Câu 10: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
-
A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. Vô số
Câu 11: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tia?
- A. 2
- B. 0
-
C. 4
- D. 1
Câu 12: Cho hai tia đối nhau OA và OB, M và N lần lượt thuộc tia OA, OB. Trong 3 điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- A. Điểm N
-
B. Điểm O
- C. Điểm M
- D. Chưa kết luận được
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau
- A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
-
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
- C. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Hãy chọn câu đúng.
- A. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến
-
B. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy
- C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao
- D. Hình thang vuông có đối xứng là đường trung bình của nó
Câu 15: Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 16: Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.
A |
B |
1. Điểm A |
a. không thuộc các đường thẳng m, n, p và q |
2. Điểm B |
b. nằm trên cả 3 đường thẳng m, n và p |
3. Điểm C |
c. nằm trên 2 đường thẳng m và n |
4. Điểm D |
d. nằm trên 2 đường thẳng m và q |
- A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d
-
B. 1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a
- C. 1 - e; 2 - b; 3 - a; 4 - d
- D. 1 - a; 2 - e; 3 - c; 4 - d
Câu 17: $\frac{3}{5}$ của 15m là bao nhiêu?
-
A. 9m
- B. 25m
- C. 30m
- D. $\frac{12}{5}$m
Câu 18: Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm $\frac{2}{3}$ tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?
-
A. 28
- B. 20
- C. 21
- D. 18
Câu 19: Tính chiều dài của một mảnh vải, biết rằng $\frac{3}{10}$ mảnh vải đó dài 9m
- A. 9m
- B. 8m
-
C. 15m
- D. 48m
Câu 20: Số thỏ ở chuồng A bằng $\frac{2}{5}$ tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng $\frac{1}{3}$ tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B?
- A. 45
-
B. 27
- C. 12
- D. 18
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB dài $\frac{3}{5}$ m và CD dài 70cm. Tính tỉ số độ dài giữa AB và CD.
-
A. $\frac{6}{7}$
- B. $\frac{7}{6}$
- C. $\frac{5}{6}$
- D. $\frac{5}{5}$
Câu 22: 80% của 100 là
- A. 20
-
B. 80
- C. 8
- D. Đáp án khác
Câu 23: Hiệu của hai số bằng 24. Biết số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là
-
A. 72 và 48
- B. 40 và 16
- C. 70 và 46
- D. 48 và 32
Câu 24: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056
-
A. -270 000
- B. −260 000
- C. 270 000
- D. 260 000
Câu 25: Pao (pound), kí hiệu “lb” là đơn vị đo khối lượng của Anh. Biết 1lb ≈ 0,45kg. Hỏi 1 kg gần bằng bao nhiêu pao? Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
- A. 2,23
-
B. 2,22
- C. 2,3
- D. 2,223
Câu 26: Một túi kẹo nặng 0,35kg và một túi bánh nặng 0,75kg. Vậy 12 túi kẹo và 25 túi bánh như thế nào nặng tất cả bao nhiêu kg?
- A. 17,75 kg
-
B. 22,95 kg
- C. 18,75 kg
- D. Đáp án khác
Câu 27: Kết quả của phép tính -0,18. (-1,5) là
- A. 2,7
-
B. 0,27
- C. -2,7
- D. -0,27
Câu 28: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là
-
A. 17,97
- B. 19,77
- C. 7,67
- D. 7,63
Câu 29: Cho biết một quả chuối nặng 100g có chứa:
- Chất béo: 0,3g
- Kali: 0,42g
Trong quả chuối đó, khối lượng Kali nhiều hơn khối lượng chất béo là
-
A. 0,12g
- B. -0,12g
- C. 0,72g
- D. -0,72g
Câu 30: Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999
- A. 999
-
B. 843
- C. - 843
- D. - 999
Câu 31: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990
- A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
- B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
- C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
-
D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009
Câu 32: Có hai vòi nước chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất có thể chảy đầy bể trong 4 giờ, vời thứ hai có thể chảy đầy bể trong 6 giờ. Nếu bể không có nước, mở hai vòi cùng chảy thì sau bao lâu đầy bể?
- A. $\frac{5}{12}$ giờ
-
B. $\frac{12}{5}$ giờ
- C. 1 giờ
- D. 2 giờ
Câu 33: Tính: N= $\frac{5}{12}$. $\frac{6}{11}$+$\frac{5}{12}$.$\frac{5}{11}$+$\frac{7}{12}$
-
A. N = 1
- B. N = -1
- C. N = 0
- D. N = $\frac{7}{11}$
Câu 34: Ba bạn An, Bình, Nam chia nhau ăn một quả bưởi. An ăn $\frac{1}{3}$ quả bưởi. Bình ăn 310 quả bưởi. Hỏi Nam ăn bao nhiêu phần quả bưởi?
-
A. $\frac{11}{30}$
- B. $\frac{19}{30}$
- C. $\frac{7}{10}$
- D. $\frac{2}{3}$
Câu 35: Kết quả của phép tính $\frac{3}{4}$ - $\frac{7}{20}$ là:
- A. −$\frac{1}{10}$
-
B. $\frac{2}{5}$
- C. $\frac{4}{5}$
- D. $\frac{-1}{10}$
Câu 36: Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ
- A. 1$\frac{1}{4}$giờ
- B. 15$\frac{1}{30}$giờ
-
C. 3$\frac{1}{4}$ giờ
- D. 3$\frac{1}{5}$ giờ
Câu 37: Tìm phân số bằng phân số $\frac{200}{520}$ mà có tổng của cả tử và mẫu bằng 306.
-
A. $\frac{85}{221}$
- B. $\frac{100}{260}$
- C. $\frac{200}{520}$
- D. $\frac{84}{222}$
Câu 38: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
- A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{1}{5}$
-
C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 39: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là
-
A. {1, 2, 3, 4, 5}
- B. {1, 2}
- C. {1, 2, 3}
- D. {4, 1, 2, 3}
Câu 40: Kết quả kiểm tra giữa học kỳ I một số môn học của hai bạn An và Bình được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau
Điểm kiểm tra cao nhất học kì I của bạn An thuộc về môn
- A. Ngữ văn
- B. Lịch sử
- C. Địa lý
-
D. GDCD