Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì II(P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:

Nước cam

Nước dưa hấu

Nước chanh

Nước dứa

Nước cam

Nước dưa hấu

Có bao nhiêu loại nước được mua?

  • A. 5                             
  • B. 4                              
  • C. 3                              
  • D. 2

Câu 2: Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây

Tháng

1

2

3

4

Khối lượng

10

40

25

20

Tiêu chí thống kê của bảng này là

  • A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
  • B. Các tháng 1, 2, 3, 4
  • C. Tháng và khối lượng
  • D. Khối lượng của hệ thống siêu thị

Câu 3: Đọc biểu đồ cột kép và chỉ ra nhận xét sai trong các nhận xét sau

Đọc biểu đồ cột kép và chỉ ra nhận xét sai trong các nhận xét sau

  • A. Lớp 6A1 có sĩ số tăng nhiều nhất
  • B. Lớp 6A2 có sĩ số tăng ít nhất
  • C. Lớp 6A3 có sĩ số không đổi
  • D. Lớp 6A4 có sĩ số thay đổi nhiều nhất

Câu 4: Cho biểu đồ cột kép về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta giai đoạn 2000-2016

 Cho biểu đồ cột kép về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của nước ta giai đoạn 2000-2016

Những năm nào có sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác?

  • A. 2016
  • B. 2010 và 2016
  • C. 2010 và 2010
  • D. 2010

Câu 5: Gieo một con xúc xắc, số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu để kết quả “số chấm xuất hiện không là số nguyên tố” chắc chắn xảy ra?

  • A. 1; 2; 5                    
  • B. 2; 3; 5                     
  • C. 1; 4; 6                     
  • D. 2; 4; 5

Câu 6: Vòng tứ kết cuộc thi bơi lội có sáu trường với 8 học sinh đại diện tham gia:

- THCS Nguyễn Huệ: Kiệt

- THCS Nguyễn Khuyến: Long

- THCS Chu Văn An: Nguyên và Đăng

- THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm: Minh

- THCS Lưu Văn Liệt: Thành

- THCS Nguyễn Du: Kha và Bình

Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể để sự kiện “Người chiến thắng không phải đến từ trường THCS Nguyễn Du” xảy ra

  • A. Kiệt, Nguyên, Đăng, Thành, Long, Minh
  • B. Kiệt, Nguyên, Đăng, Thành, Long, Minh, Kha
  • C. Kiệt, Nguyên, Đăng, Thành, Long
  • D. Kha, Long, Nguyên, Đăng, Bình

Câu 7: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần

12

15

14

18

10

11

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là:

  • A. $\frac{3}{16}$
  • B. $\frac{9}{40}$
  • C. $\frac{9}{20}$
  • D. $\frac{11}{20}$

Câu 8: Một sự kiện không xảy ra thì có khả năng xảy ra bằng

  • A. 1                             
  • B. 0,5                          
  • C. 0                              
  • D. 0,9

Câu 9: Tìm phân số có giá trị bằng $\frac{198}{234}$, biết rằng tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng -72

  • A. $\frac{33}{39}$
  • B. $\frac{-33}{-39}$
  • C. $\frac{-39}{33}$
  • D. $\frac{39}{33}$

Câu 10: Phân số $\frac{a}{b}$ là phân số tối giản khi ƯC (a; b) bằng

  • A. {1; -1}    
  • B. {2}    
  • C. {1; 2}    
  • D. {1; 2; 3}

Câu 11: Chuột chũi châu Âu có chiều dài $\frac{5}{12}$ feet; dơi Kitti có chiều dài $\frac{83}{100}$ feet; chuột túi gai $\frac{1}{4}$ feet; sóc chuột phương Đông $\frac{1}{3}$ feet. Hỏi con vật nào có chiều dài ngắn nhất?

  • A. Chuột chũi châu Âu
  • B. Dơi Kitti
  • C. Chuột túi có gai
  • D. Sóc chuột phương Đông

Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{13}{-27}$... $\frac{-21}{27}$

  • A. >                             
  • B. <                             
  • C. =                              
  • D. ≥

Câu 13: Hoàn thành phép tính bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

−14 + ... = −85

  • A. $\frac{27}{20}$
  • B. $\frac{-27}{20}$
  • C. $\frac{20}{27}$
  • D. $\frac{-20}{27}$

Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{9}{13}$ - ($\frac{1}{21}$ ... $\frac{9}{13}$ + $\frac{1}{21}$

  • A. >                             
  • B. =                             
  • C. <                              
  • D. ≠

Câu 15: Tìm x biết : 

$\frac{13}{25}$ : x = $\frac{5}{26}$

  • A. $\frac{338}{125}$
  • B. $\frac{125}{338}$
  • C. $\frac{13}{25}$
  • D. $\frac{3}{5}$

Câu 16: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 100m2, chiều rộng là $\frac{50}{7}$m. Tính chu vi của khu vườn đó

  • A. $\frac{523}{5}$m
  • B. $\frac{269}{7}$ m
  • C. $\frac{26}{152}$m
  • D. $\frac{269}{7}$ m

Câu 17: Viết số thập phân -0,125 dưới dạng phân số tối giản là

  • A. −$\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. -$\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 18: Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần trăm
  • C. Hàng phần nghìn
  • D. Hàng đơn vị

Câu 19:Tìm x thỏa mãn: 12,3 + 5,67 = x

  • A. 17,79                      
  • B. 19,77                      
  • C. 17,97                      
  • D. 6,63

Câu 20: Thực hiện phép tính (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6) ta được kết quả là

  • A. 0                             
  • B. 1                              
  • C. 2                              
  • D. 3

Câu 21: Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25 $m^2$, chiều dài là 38,5 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m.

  • A. 118 m                     
  • B. 20,5 m                    
  • C. 114,8 m                  
  • D. Đáp án khác

Câu 22: Tìm x biết: x. 2,6 = 14,2 + 11,8

  • A. x = 1                       
  • B. x = 0,01                 
  • C. x = 0,1                    
  • D. x = -1

Câu 23: Ước lượng kết quả của phép tính: (-11,032). (-24,3)

  • A. 264                         
  • B. 263                         
  • C. 265                         
  • D. 266

Câu 24: Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) - (7,253 - 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:

  • A. 11,7                        
  • B. 12                           
  • C. 11,75                      
  • D. 11,8

Câu 25: Tính tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam biết lớp 6A có 36 học sinh.

  • A. 20 học sinh           
  • B. 16 học sinh            
  • C. 17 học sinh            
  • D. 19 học sinh

Câu 26: Tìm một số biết $\frac{1}{8}$ của số đó là 30

  • A. 220                         
  • B. 200                         
  • C. 240                         
  • D. $\frac{30}{8}$

Câu 27: Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng $\frac{4}{7}$ đoạn đường dài 40km.

  • A. 80km                      
  • B. 70km                      
  • C. 48km                      
  • D. 75km

Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
  • B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
  • C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
  • D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)

Câu 29: Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:

Tia nào trùng với tia Ay?

  • A. Tia Ax
  • B. Tia OB, By
  • C. Tia BA
  • D. Tia AO, AB

Câu 30: Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 31: Chọn câu đúng

  • A. Hình tròn có trục đối xứng
  • B. Hình tròn không có trục đối xứng
  • C. Hình tam giác có trục đối xứng.
  • D. A và C đúng

Câu 32: Hãy chọn câu đúng?

  • A. Tam giác cân có hai trục đối xứng
  • B.  Tam giác đều có ba trục đối xứng
  • C. Hình tam giác có ba trục đối xứng
  • D. Hình thang cân có hai trục đối xứng

Câu 33: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ?

  • A. AA' = 3cm 
  • B. AA' = 6cm
  • C. AA' = 12cm
  • D. AA' = 9cm

Câu 34: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm M, N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu …

  • A. I là điểm chia đoạn MN thành tỉ số 2:3 
  • B. I là điểm nằm ngoài đoạn MN
  • C. I là điểm cách M một khoảng bằng ½
  • D. I là trung điểm của đoạn MN 

Câu 35:  Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa):    

 Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa):

  • A. Hình chữ N
  • B. Hình chữ P
  • C. Hình chữ Q 
  • D. Hình chữ E

Câu 36: Cho hình sau , chọn câu đúng

Cho hình sau , chọn câu đúng

  • A. Cả 2 hình đều có trục đối xứng
  • B. Chỉ có hình con sao biển là có trục đối xứng
  • C. Chỉ có hình chiếc lá có trục đối xứng
  • D. Cả 2 hình đều không có trục đối xứng

Câu 37:  Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Cắt nhau
  • D. Đáp án khác

Câu 38: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
  • B. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau
  • C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau
  • D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau

Câu 39: Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. M và A nằm cùng phía so với B             
  • B. M và B nằm cùng phía so với A
  • C. A và B nằm cùng phía so với M              
  • D. M nằm giữa A và B

Câu 40: Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là

  • A. 2                             
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D. 5

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ