Câu 1: Cho các cách viết sau: A = [a, b, c, d]; B = {2; 13; 45}; C = (1; 2; 3); D = 1. Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
- A. {1; 2; 3; 4; …}
-
B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
- C. {0; 1; 2; 3; 4; …}
- D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 346 + 3 457 là
- A. 5 703
-
B. 5 803
- C. 5 793
- D. 5 903
Câu 4: Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai.
- A. 12 là thừa số
- B. 5 là thừa số
- C. 60 là tích
-
D. 60 là thương
Câu 5: Chọn câu đúng:
-
A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
- B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ.
- C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ.
- D. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Câu 6: Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện:
- A. cộng trước rồi đến trừ
- B. nhân trước rồi đến chia
-
C. theo thứ tự từ trái sang phải
- D. theo thứ tự từ phải sang trái
Câu 7: Chọn câu sai. Nếu a chia hết cho 4 và b chia hết cho 4 thì
- A. tổng a + b cũng chia hết cho 4
- B. hiệu a – b cũng chia hết cho 4
- C. tích a . m cũng chia hết cho 4 với mọi số tự nhiên m
-
D. tổng a + b không chia hết cho 4
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2
- B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số có tận cùng bằng 4.
- C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
- D. Số chia hết cho cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.
Câu 9: Hãy chọn câu sai.
- A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
-
B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
- C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
- D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
-
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
- C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Câu 11: Phân tích số a ra thừa số nguyên tố, ta được a = p1m1.p2m2 ...pkmk , khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Các số p1; p2; ...; pk là các số dương
-
B. Các số p1; p2; ...; pk là các số nguyên tố
- C. Các số p1; p2; ...; pk là các số tự nhiên
- D. Các số p1; p2; ...; pk tùy ý
Câu 12: ƯCLN của a và b là:
-
A. bằng b nếu a chia hết cho b
- B.bằng a nếu a chia hết cho b
- C.ước chung nhỏ nhất của a và b
- D.hiệu của 2 số a và b
Câu 13: Số x là bội chung của số a và số b nếu:
-
A. x vừa là bội của a vừa là bội của b
- B. x là bội của a nhưng không là bội của b
- C. x là bội của b nhưng không là bội của a
- D. x không là bội của cả a và b
Câu 14: Hãy viết tập hợp Q các chữ cái khác nhau trong cụm từ : “ CHUC MUNG”
- A. Q ={C, H, U, M, U, N, G}
-
B. Q ={C, H, U, M, N, G}
- C. Q ={C, H, U, M, N, G}
- D. Q ={C, H, U, C, M, U, N, G}
Câu 15: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362
- A. 300
-
B. 305
- C. 355
- D. 362
Câu 16: Chọn câu sai?
- A. 53 < 35
- B. 34 > 25
- C. 43 = 26
-
D. 43 > 82
Câu 17: Viết tập hợp H các ước lớn hơn 10 của 50.
-
A. H = {25; 50}
- B. H = {25, 50}
- C. H = {1; 2; 5; 10; 25; 50}
- D. H = {10; 25; 50}
Câu 18: Viết tập hợp H các ước lớn hơn 10 của 50.
- A. H = {25; 50}
- B. H = {25, 50}
- C. H = {1; 2; 5; 10; 25; 50}
- D. H = {10; 25; 50}
Câu 19: Phân tích 299 ra thừa số nguyên tố
- A. 299 = 13. 22
-
B. 299 = 13. 23
- C. 299 = 12. 23
- D. 299 = 12. 22
Câu 20: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105
-
A. 315, 630, 945
- B. 630, 945, 1260
- C. 630, 945
- D. 315, 630
Câu 21: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
- A. A = {x|15 < x < 19}
-
B. A = {x|15 < x < 20}
- C. A = {x|16 < x < 20}
- D. A = {x|15 < x ≤ 20}
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n < 90
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 23: Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 231a + 8 973b = 5 237 692
- A. a = 5; b = 2
- B. a = 1; b = 3
- C. a = 2; b = 3
-
D. Không tìm được a, b thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 24: Tìm x, biết:3x - 15 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 100
- A. x = 845
-
B. x = 855
- C. x = 2550
- D. x = 2565
Câu 25: Tìm các ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của 90 và 126.
- A. ƯC (90; 126) = {2; 3; 6; 9; 18}
- B. ƯC (90; 126) = {3; 6; 9; 18}
-
C. ƯC(90; 126) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
- D. ƯC (90; 126) = {1; 2; 3; 6; 9}