[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương I: Số tự nhiên (Phần 3)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương I: Số tự nhiên Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Cho các cách viết sau: A = [a, b, c, d]; B = {2; 13; 45}; C = (1; 2; 3); D = 1. Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?

  • A. {1; 2; 3; 4; …}
  • B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
  • C. {0; 1; 2; 3; 4; …}
  • D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 346 + 3 457 là

  • A. 5 703
  • B. 5 803 
  • C. 5 793 
  • D. 5 903 

Câu 4: Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai. 

  • A. 12 là thừa số 
  • B. 5 là thừa số
  • C. 60 là tích
  • D. 60 là thương

Câu 5: Chọn câu đúng:

  • A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
  • B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ.
  • C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ.
  • D. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Câu 6: Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện: 

  • A. cộng trước rồi đến trừ
  • B. nhân trước rồi đến chia
  • C. theo thứ tự từ trái sang phải
  • D. theo thứ tự từ phải sang trái

Câu 7: Chọn câu sai. Nếu a chia hết cho 4 và b chia hết cho 4 thì 

  • A. tổng a + b cũng chia hết cho 4
  • B. hiệu a – b cũng chia hết cho 4
  • C. tích a . m cũng chia hết cho 4 với mọi số tự nhiên m
  • D. tổng a + b không chia hết cho 4

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2
  • B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số có tận cùng bằng 4.
  • C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  • D. Số chia hết cho cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.

Câu 9: Hãy chọn câu sai.

  • A. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
  • B. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
  • C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5
  • D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9

Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
  • B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
  • C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
  • D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Câu 11: Phân tích số a ra thừa số nguyên tố, ta được  a = p1m1.p2m2 ...pkmk , khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Các số p1; p2; ...; pk là các số dương
  • B. Các số p1; p2; ...; pk là các số nguyên tố
  • C. Các số p1; p2; ...; pk là các số tự nhiên
  • D. Các số p1; p2; ...; pk tùy ý

Câu 12: ƯCLN của a và b là:

  • A. bằng b nếu a chia hết cho b
  • B.bằng a nếu a chia hết cho b
  • C.ước chung nhỏ nhất của a và b
  • D.hiệu của 2 số a và b

Câu 13: Số x là bội chung của số a và số b nếu:

  • A. x vừa là bội của a vừa là bội của b
  • B. x là bội của a nhưng không là bội của b
  • C. x là bội của b nhưng không là bội của a
  • D. x không là bội của cả a và b

Câu 14: Hãy viết tập  hợp Q các chữ cái khác nhau trong cụm từ : “ CHUC MUNG”

  • A. Q ={C, H, U, M, U, N, G}
  • B. Q ={C, H, U, M, N, G}
  • C. Q ={C, H, U, M, N, G}
  • D. Q ={C, H, U, C, M, U, N, G}

Câu 15: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362

  • A. 300
  • B. 305
  • C. 355
  • D. 362

Câu 16: Chọn câu sai?

  • A. 53 < 35
  • B. 34 > 25
  • C. 43 = 26
  • D. 43 > 82

Câu 17: Viết tập hợp H các ước lớn hơn 10 của 50. 

  • A. H = {25; 50}
  • B. H = {25, 50}
  • C. H = {1; 2; 5; 10; 25; 50}
  • D. H = {10; 25; 50}

Câu 18: Viết tập hợp H các ước lớn hơn 10 của 50. 

  • A. H = {25; 50}
  • B. H = {25, 50}
  • C. H = {1; 2; 5; 10; 25; 50}
  • D. H = {10; 25; 50}

Câu 19: Phân tích 299 ra thừa số nguyên tố

  • A. 299 = 13. 22
  • B. 299 = 13. 23
  • C. 299 = 12. 23
  • D. 299 = 12. 22

Câu 20: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105

  • A. 315, 630, 945
  • B. 630, 945, 1260
  • C. 630, 945
  • D. 315, 630

Câu 21: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

  • A. A = {x|15 < x < 19}     
  • B. A = {x|15 < x < 20}
  • C. A = {x|16 < x < 20}     
  • D. A = {x|15 < x ≤ 20}

Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n  < 90

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 23: Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 231a + 8 973b = 5 237 692

  • A. a = 5; b = 2          
  • B. a = 1; b = 3   
  • C. a = 2; b = 3
  • D. Không tìm được a, b thỏa mãn yêu cầu đề bài

Câu 24: Tìm x, biết:3x - 15 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 100 

  • A. x = 845
  • B. x = 855
  • C. x = 2550
  • D. x = 2565

Câu 25: Tìm các ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của 90 và 126.

  • A. ƯC (90; 126) = {2; 3; 6; 9; 18}
  • B. ƯC (90; 126) = {3; 6; 9; 18}
  • C. ƯC(90; 126) =  {1; 2; 3; 6;  9; 18}
  • D. ƯC (90; 126) = {1; 2; 3; 6; 9}

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ