Câu 1: Kiểm tra thị lực của học sinh trường THCS, ta thu được bảng kết quả như sau:
-
A. $\frac{1}{15}$
- B. $\frac{3}{20}$
- C. $\frac{2}{9}$
- D. $\frac{3}{10}$
Câu 2: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng
- A. 0,15
-
B. 0,3
- C. 0,6
- D. 0,36
Câu 3: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
-
A. $\frac{7}{11}$
- B. $\frac{4}{11}$
- C. $\frac{4}{7}$
- D. $\frac{3}{7}$
Trả lời câu 4 - 6: Hàng ngày Sơn đều đi xe bus đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau
Thời gian chờ |
Dưới 2 phút |
Từ 2 phút đến dưới 5 phút |
Từ 5 phút đến dưới 10 phút |
Từ 10 phút trở lên |
Số lần |
5 |
9 |
4 |
2 |
Câu 4: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe buýt dưới 2 tiếng”
- A. 0,2
- B. 0,05
- C. 5
-
D. 0,25
Câu 5: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe từ 5 phút trở lên”
-
A. 0,3
- B. 6
- C. 0,6
- D. 0,2
Câu 6: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 10 phút”
- A. 0,1
- B. 0,2
-
C. 0,9
- D. 0,5
Câu 7: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
- A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{1}{5}$
-
C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 8: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần |
12 |
15 |
14 |
18 |
10 |
11 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là:
- A. $\frac{3}{16}$
- B. $\frac{9}{40}$
- C. $\frac{9}{20}$
-
D. $\frac{11}{20}$
Câu 9: Một sự kiện không xảy ra thì có khả năng xảy ra bằng
- A. 1
- B. 0,5
-
C. 0
- D. 0,9
Câu 10: Nam chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam thắng khi chơi khi Suduko”
- A. $\frac{1}{5}$
-
B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 11: Một hộp gồm 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút liên tiếp, kết quả được ghi lại trong bảng thống kê sau:
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số 2
- A. 0,42
-
B. 0,24
- C. 0,12
- D. 0,6
Câu 12: Xác xuất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là $\frac{n(A)}{n}$ thì n (A) được gọi là
- A. Tổng số lần thực hiện hoạt động
- B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
-
C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó
- D. Khả năng sự kiện A không xảy ra
Câu 13: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là
- A. 0,2
-
B. 0,4
- C. 0,44
- D. 0,16
Câu 14: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lẫy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được màu đỏ
- A. 0,16
- B. 0,6
-
C. 0,4
- D. 0,45
Câu 15: Tung đồng xu 15 lần liên tiếp và kết quả thu được ghi lại trong bảng sau:
Xác suất thực hiện xuất hiện mặt S là
- A. 0,9
- B. 0, 6
-
C. 0,4
- D. 0,7
Câu 16: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
-
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
- D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Trả lời câu 17 - 18: Tổng hợp kết quả xét nghiệm bệnh viêm gan B ở một phòng khám trong một năm ta được bảng sa
Câu 17: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính quý I” là
-
A. 0,1
- B. 0,25
- C. 0,15
- D. 0,125
Câu 18: Có bao nhiêu quý có xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính” dưới 0,1?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 19: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần |
8 |
7 |
3 |
12 |
10 |
10 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo trên
- A. 0,21
- B. 0,44
-
C. 0,42
- D. 0,18
Câu 20: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:
7 |
8 |
9 |
9 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
8 |
8 |
9 |
10 |
10 |
7 |
6 |
6 |
9 |
9 |
Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là
- A. $\frac{1}{4}$
-
B. $\frac{4}{5}$
- C. $\frac{1}{3}$
- D. $\frac{11}{20}$