[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 8 dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hãy chọn câu sai.

  • A. Số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là chữ số 0
  • B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là số lẻ
  • C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2
  • D. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận cùng của nó cho 2.

Câu 2: Cho A = 318 + 210 + 104 + 432, M = 214 + 19 + 21 và B = 112 + 467 + 328 + 516. Cho biết có bao nhiêu tổng chia hết cho 2?

  • A. 2
  • B. 1 
  • C. 0
  • D. 3

Câu 3 : Tổng chia hết cho 5 là

  • A. A = 10 + 25 + 34 + 2000    
  • B. A = 12 + 25 + 2000 + 1997
  • C. A = 25 + 15 + 33 + 45    
  • D. A = 5 + 10 + 70 + 1995

Câu 4: Lấy ba số trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

  • A. 560
  • B. 360
  • C. 650
  • D. 630

Câu 5: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:

  • A. 2
  • B. 5 
  • C. 4
  • D. 3

Câu 6: Nếu x⋮4 và y⋮6 thì x+y chia hết cho

  • A. 10
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 2

Câu 7: Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 1.2.3.4.5 - 20
  • B. 325 – 45
  • C. 138 + 210 
  • D. 1.2.3.4.5 + 42

Câu 8: Chọn khẳng định đúng nhất: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000

  • A. không chia hết cho 2 cả và 5.
  • B. chia hết cho cả 2 và 5.
  • C. không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 5.
  • D. không chia hết cho 5 nhưng chia hết cho 2. 

Câu 9: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.

  • A. 88
  • B. 44
  • C. 66
  • D. 22

Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 
  • B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
  • C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  • D. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2

Câu 11: Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?

  • A. 136 + 420
  • B. 621 – 450
  • C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42

Câu 12: Từ ba trong bốn số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

  • A. 560    
  • B. 650  
  • C. 630    
  • D. 360

Câu 13: Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3:

  • A. 44 
  • B. 22
  • C. 66
  • D. 88

Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
  • B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
  • C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  • D. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2

Câu 15:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  • B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
  • C. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 
  • D. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0

Câu 16: Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 – 20
  • B. 325 – 45
  • C. 138 + 210
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42

Câu 17: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 18: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số $\overline{314*}$chia hết cho cả 2 và 5.

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 9

Câu 19 : Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là :

  • A. Những số tận cùng là 5
  • B. Những số tận cùng là 0
  • C. Những số tận cùng là 2
  • D. A và B đều đúng

Câu 20 : Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là :

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 25

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ