[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán 6 chương V: Phân số và số thập phân (Phần 3)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương V: Phân số và số thập phân. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

  • A. $\frac{21}{0}$
  • B. $\frac{-22}{39}$
  • C. $\frac{3}{0,75}$
  • D. $\frac{5,2}{24,7}$

Câu 2: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?

  • A. Năm và bảy phần chín
  • B. Năm nhân bảy phần chín
  • C. Năm cộng bảy phần chín
  • D. Năm bảy phần chín

Câu 3: Chọn đáp án đúng: a; b; $m \epsilon  Z $; m ≠ 0 ta có

  • A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số
  • B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta giữ nguyên tử số và cộng mẫu số
  • C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta lấy tử số trừ cho nhau và giữ nguyên mẫu
  • D. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu.

Câu 4: Kết quả của phép nhân $\frac{5}{8}$ . $\frac{-3}{4}$

  • A. $\frac{-1}{16}$
  • B. $\frac{-15}{32}$
  • C. -2
  • D. $\frac{-5}{32}$

Câu 5: Viết phân số $\frac{-34}{1000}$ dưới dạng số thập phân ta được

  • A. -0,034                    
  • B. -0, 034                   
  • C.-0,0034                  
  • D. -0,03

Câu 6: Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là

  • A. 15,75                      
  • B. -0,85                       
  • C. 0,85                        
  • D. - 15,75

Câu 7: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)

  • A. 220                         
  • B. 221                         
  • C. 222                         
  • D. 223

Câu 8: Tìm một số biết 3,5% của nó bằng 0,3.

  • A. 100                         
  • B. 60                           
  • C. 50                            
  • D. 30

Câu 9: $\frac{-5}{32}$ phút là bao nhiêu giây?

  • A. 30s                         
  • B. 40s                          
  • C. 90s                          
  • D. 120s

Câu 10: Rút gọn phân số $\frac{900}{600}$ về dạng phân số tối giản ta được

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{9}{6}$
  • D. $\frac{-9}{6}$

Câu 11: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 16 và có tử số là 5?

  • A. 8
  • B. 9
  • C.10
  • D. 11

Câu 12: Tìm phân số có giá trị bằng $\frac{198}{234}$, biết rằng tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng -72

  • A. $\frac{-33}{-39}$
  • B. $\frac{33}{39}$
  • C. $\frac{-39}{33}$
  • D. $\frac{39}{33}$

Câu 13: Tìm x biết $\frac{3}{8}$ : x = -$\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{3}{5}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{-3}{4}$
  • D. $\frac{5}{22}$

Câu 14: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

  • A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
  • B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
  • C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
  • D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

Câu 15: Tính $\frac{1}{10}$ + $\frac{1}{15}$ + $\frac{1}{21}$ + $\frac{1}{28}$ + $\frac{1}{36}$ + $\frac{1}{45}$

  • A. $\frac{1}{10}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{3}{10}$
  • D. $\frac{2}{5}$

Câu 16: Tìm x biết x - $\frac{1}{3}$ = 1+ $\frac{1}{-12}$

  • A. x = $\frac{1}{20}$
  • B. x = $\frac{5}{4}$
  • C. x = $\frac{19}{20}$
  • D. x = $\frac{3}{10}$

Câu 17: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 100m2, chiều rộng là $\frac{50}{7}$ m. Tính chu vi của khu vườn đó

  • A. $\frac{523}{5}$ cm
  • B. $\frac{269}{7}$ cm
  • C. $\frac{26}{152}$ cm
  • D. $\frac{269}{7}$

Câu 18: Nhà của Hà trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$ m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m² thì thu được 3kg rau. Trên cả mảnh vườn đó nhà Hà thu được số ki-lô-gam rau là:

  • A. 3 675kg                 
  • B. 145kg                     
  • C. 111kg                     
  • D. 135kg

Câu 18: Có 21 292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 22 000 người         
  • B. 21 000 người         
  • C. 21 900 người         
  • D. 21 200 người

Câu 18: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3/5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị?

  • A. 133 kg                    
  • B. 134 kg                    
  • C. 34 kg                      
  • D. 57 kg

Câu 19: Tỉ số giữa tuổi của bố Tùng và Tùng là $\frac{10}{3}$. Tổng số tuổi của hai bố con là 52. Hỏi tuổi của Tùng là bao nhiêu?

  • A. 40 tuổi                   
  • B. 14 tuổi                    
  • C. 10 tuổi                    
  • D. 12 tuổi

Câu 20: Tìm phân số tối giản $\frac{a}{b}$ biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì được phân số $\frac{3}{7}$.

  • A. $\frac{3}{7}$
  • B. $\frac{-3}{7}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{7}{3}$

Câu 21: Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

  • A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
  • B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
  • C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
  • D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 22: Tìm số nguyên x biết rằng $\frac{x}{3}$ = $\frac{27}{x}$ và x > 0

  • A. x = 81                    
  • B. x = -81                   
  • C. x = -9                      
  • D. x = 9

Câu 23: Tính tổng A = $\frac{1}{2}$ + $\frac{1}{6}$ + $\frac{1}{12}$ + ... + $\frac{1}{99.100}$ ta được

  • A. S > $\frac{5}{3}$ 
  • B. S < $\frac{4}{5}$ 
  • C. S > $\frac{4}{5}$ 
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 24: Giá bán một quyển sách là 12000 đồng. Nhân dịp Trung thu, nhà sách giảm giá 15%. Sau khi giảm giá, giá của quyển sách đó còn lại là bao nhiêu?

  • A. 18 000 đồng
  • B. 48 000 đồng
  • C. 102 000 đồng
  • D. 108 000 đồng

Câu 25: Số sách ở ngăn A bằng $\frac{2}{3}$ số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển sách từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng $\frac{3}{7}$ số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B.

  • A. 30                           
  • B. 12                           
  • C. 15                            
  • D. 18

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ