Câu 1: Dung dịch HCl, $H_{2}SO_{4}$ loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây
-
A. +2
- B. +3
- C. +4
- D. +6
- A. 13,5 gam.
- B. 27,0 gam.
- C. 54,0 gam.
-
D. 40,5 gam.
Câu 3: Số mol $H_{2}O_{2}$ và KOH tối thiểu để oxi hóa hết 0,01 mol $KCr(OH)_{4}$ thành $K_{2}CrO_{4}$ lần lượt là
-
A. 0,015 và 0,01
- B. 0,03 và 0,04
- C. 0,015 và 0,04
- D. 0,03 và 0,04
- A. $2CrO_{3} + 2NH_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow}Cr_{2}O_{3} + N_{2} + 3H_{2}O.$
- B. $4CrO_{3} + 3C \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2Cr_{2}O_{3}+ 3CO_{2}.$
- C. $4CrO_{3} + C_{2}H_{5}OH \overset{t^{\circ}}{\rightarrow}2Cr_{2}O_{3} + 2CO_{2} + 3H_{2}O.$
-
D. $2CrO_{3} + SO_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow}Cr_{2}O_{7} + SO_{2}.$
-
A. 7,84.
- B. 4,48.
- C. 3,36
- D. 10,08
Câu 6: Chọn câu đúng.
-
A. Crom có tính khử mạnh hơn sắt.
- B. Crom chỉ tạo được oxit bazơ.
- C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
- D. Phương pháp điều chế crom là điện phân $Cr_{2}O_{3}$ .
Câu 7: Cho phản ứng: $FeSO_{4} + K_{2}Cr_{2}O_{7} + KHSO_{4} \rightarrow Cr_{2}(SO_{4})_{3}+ X + Y + Z$. Tổng hệ số các chất trong phương trình sau khi cân bằng với số nguyên tối giản là :
- A. 33
- B. 32
- C. 46
-
D. 40
- A. 11,20 lít
- B. 16,80 lít
- C. 26,88 lít
-
D. 13,44 lít
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, crom có cấu trúc mạng tinh thể là
- A. lập phương tâm diện.
- B. lập phương.
-
C. lập phương tâm khối.
- D. lục phương.
Câu 10: Nguyên tử Cr (Z = 24) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là
- A. 1
- B. 4
- C. 5
-
D. 6
Câu 11: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối $AlCl_{3}$ và $CrCl_{3}$ vào nước, thêm lượng dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch $BaCl_{2}$ thì thu được 50,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của $AlCl_{3}$ và $CrCl_{3}$ trong hỗn hợp đầu lần lượt là
-
A. 45,7%; 54,3%
- B. 46,7%; 53,3%
- C. 47,7%; 52,3%
- D. 48,7%; 51,3%
Câu 12: Chọn phát biểu không hợp lý.
- A. Khử $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ bằng than hay lưu huỳnh thu được $Cr_{2}O_{3}$ .
- B. Phản ứng của muối $Cr^{2+}$ với dung dịch kiềm dư tạo ra $Cr(OH)_{2}$ .
-
C. Phản ứng của muối $Cr^{3+}$ với dung dịch kiềm dư tạo ra $Cr(OH)_{3}$ .
- D. Cho $CrCl_{3}$ tác dụng với KOH và khí clo tạo ra $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ .
Câu 13: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho $CrO, Cr_{2}O_{3}, Cr(OH)_{3}$ lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp.
-
A. 5
- B. 6
- C. 4
- D. 3
Câu 14: Hiện nay, từ quặng cromit ($FeO.Cr_{2}O_{3}$ ) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào?
- A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy $Cr_{2}O_{3}$.
-
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm $Cr_{2}O_{3}$ .
- C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử $Cr_{2}O_{3}$ bởi CO.
- D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch $CrCl_{3}$ .
Câu 15: Cho clo vào dung dịch $CrCl_{3}$ trong môi trường KOH thì một trong những sản phẩm thu được là:
- A. $Cr(OH)_{3}$ .
- B. $K[Cr(OH)_{4}]$
-
C. $K_{2}CrO_{4}$ .
- D. $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ .
Câu 16: Khi cho $BaCl_{2}$ vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ màu da cam thì
- A. Không có hiện tượng.
- B. Có khí bay ra.
-
C. Có kết tủa màu vàng.
- D. Có kết tủa và có khí bay ra.
Câu 17: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ , sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là
-
A. da cam và vàng chanh
- B. vàng chanh và da cam
- C. nâu đỏ và vàng chanh
- D. vàng chanh và nâu đỏ
Câu 18: Thổi khí $NH_{3}$ dư qua 10 gam $CrO_{3}$ đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có khối lượng là
- A. 0,52g
- B. 0,68g
-
C. 7,60g
- D. 1,52g
$(NH_{4})_{2}Cr_{2}O_{7} \rightarrow Cr_{2}O_{3} + N_{2} + 4H_{2}O.$
Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là
- A. 8,5%.
- B. 6,5%.
- C. 7,5%.
-
D. 5,5%
Câu 20: Cho 0,36 mol KI tác dụng hết với dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất có số mol là
- A. 0,36
-
B. 0,18
- C. 0,12
- D. 0,24
Câu 21: Cho phương trình: $(NH_{4})_{2}Cr_{2}O_{7}\rightarrow Cr_{2}O_{3} + N_{2} + 4H_{2}O$. Khi phân hủy 48 gam muối thấy còn 30 gam chất rắn và tạp chất trơ. Phần trăm tạp chất có trong muối là
-
A. 8,5%.
- B. 6,5%.
- C. 7,5%.
- D. 5,5%.
Câu 22: Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Tổng khối lượng muối thu được là
- A. 18,7g.
-
B. 25,0g.
- C. 19,7g.
- D. 16,7g.
- A. 4,48 lít.
- B. 6,72 lít.
- C. 8,40 lít.
-
D. 5,60 lít.
Câu 24: Để chuẩn độ một dung dịch $Fe^{2+}$ đã axit hóa cần dùng vừa đủ 30 ml dung dịch $KMnO_{4}$ 0,02M. Nếu chuẩn độ cùng lượng dung dịch $Fe^{2+}$ trên bằng $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ 0,2M thì thể tích dung dịch cần dùng là
-
A. 25ml
- B. 30 ml
- C. 15 ml
- D. 50 ml
Câu 25: Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây ?
-
A. $F_{2}$.
- B. S.
- C. $Cl_{2}$.
- D. $O_{2}$.