Câu 1: Điện phân nóng chảy $Al_{2}O_{3}$ với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở catot và 89,6 $m^{3}$ (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với $H_{2}$ bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư, thu được 1,5g kết tủa. Biết các phản ừng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
- A. 115,2
- B. 82,8
- C. 144,0
-
D. 104,4
Câu 2: Phát biểu đúng là:
- A. Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH
-
B. $SiO_{2}$ dễ dàng hòa tan trong $NaCO_{3}$ nóng chảy
- C. Dung dịch $NaHCO_{3}$ 0,1M có pH < 7
- D. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra $Na_{2}O$
Câu 3: Nung m gam hỗn hợp A gồm Al, $Fe_{2}O_{3}$ trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp B (H=100%). Chia B thành hai phần bằng nhau. Hoà tan phần I trong $H_{2}SO_{4}$ loãng, dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Hoà tan phần II trong dung dịch NaOH thì khối lượng chất không tan là 4,4g. Giá trị m là:
- A. 10,7
- B. 8,3
-
C. 13,9
- D. 16,6
Câu 4: Cho các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, $Na_{2}CO_{3}$, $Na_{2}SO_{3}$, $Na_{2}S$, HCl. Chỉ dùng một chất nào sau đây có thể nhận biết được cả 5 chất trên?
-
A. Quỳ tím
- B. $H_{2}SO_{4}$
- C. $Pb(NO_{3})_{2}$
- D. $BaCl_{2}$
Câu 5: Cho dd $Ba(HCO_{3})_{3}$ lần lượt vào các dd: $CaCl_{2}$, $Ca(NO_{3})_{2}$, NaOH , $Na_{2}CO_{3}$ , $KHSO_{4}$ , $Na_{2}SO_{4}$, $Ca(OH)_{2}$ , $H_{2}SO_{4}$ , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
- A. 4
- B. 7
- C. 5
-
D. 6
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai ?
- A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất
-
B. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi
- C. Tinh thể nước đá , tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử
- D. Trong tinh thể nguyên tử , các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết Na, Ca, Na2O là:
- A. $H_{2}O$, quỳ tím
-
B. $H_{2}O$, dung dịch $Na_{2}CO_{3}$
- C. Dung dịch HCl, quì tím
- D. $H_{2}O$, dung dịch HCl.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A. Dung dịch đậm đặc của $NaSiO_{3}$ và $K_{2}SiO_{3}$ được gọi là thủy tinh lỏng
-
B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô
- C. $CF_{2}Cl_{2}$ bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
- D. Trong phòng TN, $N_{2}$ được điểu chế bằng cách đun nóng dd $NH_{4}$NO_{2}$ bão hòa.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hoà tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch $CrCL_{3}$ 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
- A. 54,0 gam
-
B. 20,6 gam
- C. 30,9 gam
- D. 51,5 gam
Câu 10: Nung m gam hỗn hợp bột gồm Al và $Fe_{2}O_{3}$ để nhiệt nhôm hoàn toàn tạo thành kim loại thì thu được chất rắn M. Cho chất rắn M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 1,68 lít khí thoát ra. Nếu hoà tan M trong dung dịch HCl dư thu được 6,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
- A. 25,27
- B. 27,25
-
C. 22,75
- D. 22,57
Câu 11: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 9,66g hỗn hợp bột gồm Al và $Fe_{x}O_{y}$ trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp X. Nghiền nhỏ X, trộn đều rồi chia thành 2 phần bằng nhau. Phần I hoà tan hết trong dung dịch $HNO_{3}$ đun nóng thu được 1,232 lít NO (duy nhất) ở đktc. Phần II tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít $H_{2}$ (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của $Fe_{x}O_{y}$ là:
- A. FeO
- B. $Fe_{2}O_{3}$
-
C. $Fe_{3}O_{4}$
- D. FeO hoặc $Fe_{3}O_{4}$
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch $HNO_{3}$ dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và $N_{2}O$ có tỉ lệ số mol là 1 : 3. Giá trị của a là:
- A. 32,4
-
B. 24,3
- C. 15,3
- D. 29,7
Câu 13: Hòa tan hỗn hợp gồm: $K_{2}O$, BaO, $Al_{2}O_{3}$, $Fe_{3}O_{4}$ vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí $CO_{2}$ đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
- A. $K_{2}CO_{3}$
- B. $Fe(OH)_{3}$
-
C. $Al(OH)_{3}$
- D. $BaCO_{3}$
Câu 14: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
-
A. Gây ngộ độc nước uống
- B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
- C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
- D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí $H_{2}$ (đktc). Dung dịch Z gồm $H_{2}SO_{4}$ và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của $H_{2}SO_{4}$. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
- A. 4,656
- B. 4,460
- C. 2,790
-
D. 3,792
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) cho dd NaOH vào dd $Ca(HCO_{3})_{2}$
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd $NaAlO_{2}$ (hoặc $Na[Al(OH)_{4}$])
(3) Sục khí $H_{2}S$ vào dd $FeCl_{2}$
(4) Sục khí $NH_{3}$ tới dư vào dd $AlCl_{3}$
(5) Sục khí $CO_{2}$ tới dư vào dd $NaAlO_{2}$ (hoặc $Na[Al(OH)_{4}$])
(6) Sục khí etilen vào dd $KMnO_{4}$
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
- A. 3
- B. 5
- C. 6
-
D. 4
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
- A. Các kim loại: natri , bari , beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
-
B. Kim loại xesi được dung để chế tạo tế bào quang điện
- C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
- D. Theo chiểu tăng dần của điện tích hạt nhân , các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari ) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, $Na_{2}O$ và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí $H_{2}$ (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam $Ba(OH)_{2}$. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí $CO_{2}$ (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
- A. 23,64
- B. 21,92
-
C. 15,76
- D. 39,40
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lit khí $CO_{2}$ (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và $Ca(OH)_{2}$ 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là :
- A. 2,00
- B. 0,75
-
C. 1,25
- D. 1,00
Câu 20: Một dung dịch có chứa $Mg(HCO_{3})_{2}$ và $CaCl_{2}$ là loại nước cứng gì:
- A. Nước cứng tạm thời
- B. Nước mềm
- C. Nước cứng vĩnh cữu
-
D. Nước cứng toàn phần