Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
- A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozo trinitrat
- B. Xenlulozo, tinh bột, tơ tằm
- C. Tơ lapsan, PVA, thuỷ tinh hữu cơ
-
D. Tơ nilon-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
Câu 2: Đun nóng fomandehit với phenol dư có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc:
- A. Mạch phân nhánh
-
B. Mạch không phân nhánh
- C. Không xác định được
- D. Mạng lưới không gian
Câu 3: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
- A. 113 và 152
- B. 113 và 114
-
C. 121 và 152
- D. 121 và 114
Câu 4: Nhận định đúng là:
- A. Cao su là polime thiên nhiên của isoprene
- B. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi bị đun nóng
- C. Monome là mắt xích cơ bản trong phân tử polime
-
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
Câu 5: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
- A. $CH_{2}C(CH_{3})-COOCH_{3}$
- B. $CH_{3}COOCH=CH_{2}$
-
C. $CH_{2}=CH-CN$
- D. $CH_{2}=CH-CH=CH_{2}$
Câu 6: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
-
A. nhựa bakelit
- B. amilopectin
- C. PVC
- D. PE
Câu 7: Cho các polime sau: cao su lưu hoá, poli vinylclorua, thuỷ tinh hữu cơ, glicogen, poloietilen, amilozo, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch polime không phân nhánh là:
- A. 6
- B. 3
- C. 4
-
D. 5
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna – S là:
- A. $CH_{2}=C(CH3)–CH=CH_{2}$, $C_{6}H_{5}CH=CH_{2}$
-
B. $CH_{2}=CH–CH=CH_{2}$ , C_{6}H_{5}CH=CH_{2}$
- C. $CH_{2}=CH–CH=CH_{2}$ , lưu huỳnh
- D. $CH_{2}=CH–CH=CH_{2}$ , $CH_{3}–CH=CH_{2}$
Câu 9: Tơ nilon-6 thuộc loại:
- A. tơ nhân tạo
- B. tơ thiên nhiên
- C. tơ polieste
-
D. tơ poliamit
Câu 10: Polime được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280g polietilen đã được trùng hợp từ tối thiểu bao nhiêu phân tử etilen?
- A. $3,01.10^{24}$
-
B. $6,02.10^{24}$
- C. $6,02.10^{23}$
- D. $3,01.10^{23}$
Câu 11: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
- A. axetilen
- B. isopren
- C. stiren
-
D. xilen
Câu 12: Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
- A. Poli (vinyl axetat)
-
B. Tơ capron
- C. Thuỷ tinh hữu cơ
- D. Polistiren
Câu 13: Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được polietilen (PE). Số mắt xích -$CH_{2}-CH_{2}$- có trong lượng PE trên là
-
A. $3,614.10^{23}$
- B. $3,720.10^{23}$
- C. $12,460.10^{23}$
- D. $4,140.10^{22}$
Câu 14: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
- A. 1,80
- B. 2,00
- C. 0,80
-
D. 1,25
Câu 15: Trong số các loại to sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
- A. tơ tằm và tơ enang
- B. tơ visco và tơ nilon -6,6
- C. tơ nilon -6,6 và tơ capron
-
D. tơ visco và tơ axetat
Câu 16 : Trùng hợp hoàn toàn vinyl clorua thu được PVC có khối lượng phân tử $7,525.10^{22}$u. Số mắt xích -$CH_{2}-CHCl$- có trong PVC nói trên là
- A. $12,04.10^{21}$
- B. $12,04.10^{22}$
-
C. $12,04.10^{20}$
- D. $12,04.10^{23}$
Câu 17: Nhựa phenol fomanđehit được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với:
- A. CH3COOH trong môi trường axit
-
B. HCHO trong môi trường axit
- C. HCOOH trong môi trường axit
- D. CH3CHO trong môi trường axit
Câu 18: Trong số các polime sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa phenol-fomanđehit, poliisopren, len lông cừu, poli (vinyl axetat). Số chất không bền, bị cắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là
-
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
Câu 19: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?
- A. 13500n g
-
B. 13500 g
- C. 15000n g
- D. 15000 g
Câu 20: Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì
- A. có lẫn tạp chất
- B. có liên kết cộng hóa trị không phân cực
-
C. là tập hợp nhiều loại phân tử, có cấu tạo mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân tử khác nhau
- D. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phân tử phức tạp