Câu 1: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
- A. tơ nilon-6,6
-
B. tơ nitron
- C. tơ visco
- D. tơ xenlulozơ axetat
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
- A. tơ nilon-6,6
- B. tơ tằm
-
C. tơ visco
-
D. tơ capron
Câu 3: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí $CO_{2}$ và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1, X là polime nào dưới đây?
- A. poli(vinyl clorua) (PVC)
-
B. polipropilen
- C. tinh bột
- D. polistiren (PS)
Câu 4: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien) , thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam $Br_{2}$. Tỉ lệ số mắt xích (Butađien: stiren) trong loại polime trên là:
- A. 1:1
-
B. 1:2
- C. 2:3
- D. 1:3
Câu 5: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên " chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
- A. Plexiglas- poli (metyl metacrylat)
- B. Poli (phenol- fomandehit) (PPF)
-
C. Teflon- poli(tetrafloetilen)
-
D. Poli (vinyl clorua) (nhựa PVC)
Câu 6: Một loại cao su Buna-S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là:
-
A. 5,32
- B. 6,36
- C. 4,80
- D. 5,74
Câu 7: Mệnh đề nào không chính xác :
- A. các chất hữu cơ thuộc loại monome trùng ngưng luôn phải có hai nhóm chức trở lên
-
B. các chất hữu cơ có liên kết đôi đều tham gia phản ứng trùng hợp
- C. polime có nhiệt độ nóng chảy không cố định
- D. trong thành phần của cao su buna-S không có nguyên tố lưu huỳnh
Câu 8: Một polipeptit có cấu tạo của mõi mắt xích là $(-CO-CH_{2}-NH-CO-CH(CH_{3})-NH-)_{n}$. Biết khối lượng phân tử trung bình của phân tử polipeptit vào khoảng 128640 đvC . Hãy cho biết trong mỗi phân tử polipeptit có trung bình khoảng bao nhiêu gốc glyxin?
-
A. 1005
- B. 2000
- C. 1000
- D. 2010
Câu 9: Cao su Buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp
-
A. butađien-1,3 và stiren.
- B. butađien-1,3 và lưu huỳnh.
- C. buten-2 và stiren.
- D. butađien-1,3 và nitriri.
Câu 10: Một loại cao su lưu hóa chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đíunfua -S-S- , giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su?
- A. 52
- B. 25
- C. 46
-
D. 54
Câu 11: Tơ visco không thuộc loại :
- A. tơ hóa học
-
B. tơ tổng hợp
- C. tơ bán tống hợp
- D. tơ nhân tạo
Câu 12: Cứ 1.05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong $CCl_{4}$. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là:
-
A. 2:3
- B. 1:2
- C. 2:1
- D. 3:5
Câu 13: Công thức phân tử của cao xu thiên nhiên:
-
A. $(C_{5}H_{8})_{n}$
- B. $(C_{4}H_{8})_{n}$
- C. $(C_{4}H_{6})_{n}$
- D. $(C_{2}H_{4})_{n}$
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ bản tổng hợp?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 15: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ lần lượt là:
-
A. 150 và 170
- B. 170 và 180
- C. 120 và 160
- D. 200 và 150
Câu 16: Cho các polime sau đây : tơ tằm, sợi bông , len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
- A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
-
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
- C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
- D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
Câu 17: Tiến hành clo hóa poli (vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% cho theo khối lượng. Vậy trung bình có nao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 18: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng:
- A. trùng hợp
- B. trùng ngưng
-
C. đồng trùng hợp
-
D. đồng trùng ngưng
Câu 19: Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenluloz axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:
-
A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
Câu 20: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna ?
- A. 2-metylbuta-l,3-đien
- B. penta-l,3-đien
- C. but-2-en
-
D. buta-l,3-đien