Trắc nghiệm Địa lý 6 kết nối tri thức học kì II (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức học kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra sóng thần?

  • A.Động đất ngầm dưới đáy biển.
  • B.Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
  • C.Chuyển động của dòng khí xoáy.
  • D.Bão, lốc xoáy.

Câu 2: Châu lục nào giữ 90% lượng nước ngọt trên thế giới?

  • A.Châu Á
  • B.Châu Phi
  • C.Châu Mỹ
  • D.Châu Nam Cực

Câu 3:  Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất đỏ badan.
  • C. Đất feralit.
  • D. Đất đen, xám.

Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

  • A. gió thổi.
  • B. núi lửa.
  • C. thủy triều.
  • D. động đất.

Câu 5:  Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

  • A. khí hậu.
  • B. địa hình.
  • C. đá mẹ.
  • D. sinh vật.

Câu 6: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

  • A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
  • B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
  • C. Các hoạt động sản xuất của con người.
  • D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 7: Em hãy cho biết vật chất ở nhân Trái Đất có đặc điểm

  • A. là những chất khí có tính phóng xạ cao.
  • B. là những phi kim loại có tính cơ động cao.
  • C. là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.
  • D. là những kim loại nặng, nhân ngoài vật chất lỏng, nhân trong vật chất rắn.

Câu 8: Đâu là nguyên nhân hình thành hồ nước mặn?

  • A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.
  • B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
  • C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.
  • D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 9: Đâu là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật?

  • A.Địa hình
  • B.Nguồn nước
  • C.Khí hậu
  • D.Đất đai

Câu 10: Lưu vực của một con sông là

  • A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
  • B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
  • C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
  • D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 11: Hãy cho biết ở nước ta, thành phố Sapa có thể phát triển các loại rau quả ôn đới (đào, mận, dâu tây, rau cao cấp), các loại hoa xứ lạnh. Đây là biểu hiện rõ nhất của sự phân bố thực vật theo?

  • A.Độ cao địa hình
  • B.Hướng sườn
  • C.Đất
  • D.Vĩ độ

Câu 12: Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí như thế nào?

  • A.càng thấp.
  • B.càng cao.
  • C. trung bình.
  • D.Bằng 00.

Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật la do

  • A. sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.
  • B. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
  • C. thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.
  • D. sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.

Câu 14: Dùng dụng cụ nào để đo độ ẩm không khí?

  • A.Nhiệt kế
  • B.Áp kế
  • C.Ẩm kế
  • D.Vũ kế

Câu 15:Nguyên nhân cụ thể làm cho diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng là?

  • A.khí hậu thay đổi theo mùa.
  • B.đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.
  • C.thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ.
  • D.lượng mưa thấp và con người.

Câu 16: Hãy cho biết khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì dẫn đến?

  • A.Sẽ diễn ra hiện tượng mưa
  • B.Diễn ra sự ngưng tụ
  • C.Tạo thành các đám mây
  • D.Hình thành độ ẩm tuyệt đối

Câu 17: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?

  • A. Trung Mĩ.
  • B. Bắc Á.
  • C. Nam cực.
  • D. Bắc Mĩ.

Câu 18: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất chủ yếu từ

  • A. ánh sáng từ Mặt Trời.
  • B. các hoạt động công nghiệp.
  • C. con người đốt nóng.
  • D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 19:  Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới cụ thể là do?

  • A.ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.
  • B.gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
  • C.do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • D.con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

Câu 20: Lượng mưa trung bình năm trên 2.000mm là đặc điểm của đới:

  • A.Đới nóng (nhiệt đới)
  • B.Đới ôn hòa (ôn đới)
  • C.Đới cận nhiệt
  • D.Đới lạnh (hàn đới)

Câu 21: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là?

  • A.Dòng biển
  • B.Địa hình
  • C.Vĩ độ
  • D.Vị trí gần hay xa biển

Câu 22: Trên Trái Đất có bao nhiêu đai áp cao?

  • A. 3 đai áp cao.
  • B. 4 đai áp cao.
  • C. 2 đai áp cao.
  • D. 5 đai áp cao.

Câu 23:  Hãy cho biết trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.5

Câu 24: Nguyên nhân ranh giới các đới khí hậu rất phức tạp, không hoàn toàn trùng khớp với ranh giới của các vành đai nhiệt là do:

  • A.Sự phân bố lục địa và đại dương, dòng biển.
  • B.Hoạt động của hoàn lưu khí quyển.
  • C.Ảnh hưởng của bề mặt đệm và dòng biển.
  • D.Phân bố lục địa, đại dương và hoàn lưu khí quyển.

Câu 25: Nhận định đúng về đặc điểm hai đới ôn hòa là?

  • A.Lượng nhiệt nhận được cao, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
  • B.Lượng nhiệt nhận được thấp, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
  • C.Lượng nhiệt nhận được ít, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
  • D.Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.

Câu 26: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?

  • A.Nhiệt đới.
  • B.Ôn đới.
  • C.Hàn đới.
  • D.Cận nhiệt đới.

Câu 27:  Theo anh chị Châu lục nào có số dân ít nhất (so với toàn thế giới)?

  • A.Châu Á.
  • B.Châu Âu.
  • C.Châu Phi.
  • D.Châu Đại Dương.

Câu 28: Cho biết các đới khí hậu trên Trái Đất là?

  • A.một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • B.hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  • C.một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
  • D.hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 29: Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đông Phi.
  • B. Tây Phi.
  • C. Bắc Phi.
  • D. Nam Phi.

Câu 30: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

  • A. Ẩm kế.
  • B. Áp kế.
  • C. Nhiệt kế.
  • D. Vũ kế.

Câu 31: Theo em các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ là do nguyên nhân nào sau đây?

  • A.Chiến tranh nhiều nam ra trận.
  • B.Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
  • C.Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
  • D.Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.

Câu 32: Chọn từ thích hợp: "...........thay đổi tùy theo vị trí xa hay gần biển".

  • A.Nhiệt độ không khí
  • B.Vĩ độ
  • C.Không khí
  • D.Nhiệt độ

Câu 33: Phát triển ngành du lịch có mối quan hệ mật thiết với yếu tố nào?

  • A.Địa hình
  • B.Khí hậu
  • C.ánh sáng
  • D.Nhiệt độ

Câu 34:  Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào

  • A. 11 giờ trưa.
  • B. 14 giờ trưa.
  • C. 12 giờ trưa.
  • D. 13 giờ trưa.

Câu 35: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

  • A. sức khỏe, tuổi thọ con người ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
  • B. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
  • C. môi trường sống an toàn bền vững, lành mạnh và tuổi thọ ngày càng cao.
  • D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ tiện nghi, an toàn bền lâu

Câu 36:  Hãy cho biết việc đặt tên cho các khối khí dựa vào?

  • A.Nhiệt độ của khối khí.
  • B.Khí áp và độ ẩm của khối khí.
  • C.Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
  • D.Độ cao của khối khí.

Câu 37: Em hãy cho biết lớp nào sau đây của Trái Đất chứa các loại kim loại nặng?

  • A.Lớp vỏ Trái Đất
  • B.Manti dưới.
  • C.Manti trên.
  • D.Nhân Trái Đất.

Câu 38:  Không khí ở các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là?

  • A.nằm trên tầng đối lưu.
  • B.không khí cực loãng.
  • C.tập trung phần lớn ô dôn.
  • D.tất cả các ý trên.

Câu 39: Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc

  • A. hạn chế suy thoái môi trường.
  • B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.
  • C. mở rộng diện tích đất, nước.
  • D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên.

Câu 40: Em hãy cho biết trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm đi?

  • A. 0,30C.
  • B.0,40C.
  • C.0,50C.
  • D.0,60C.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ