Câu 1: Núi trẻ không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Sườn dốc.
- B. Đỉnh cao nhọn.
-
C. Đỉnh tròn.
- D. Thung lũng sâu.
Câu 2: Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn là:
- A.lược đồ thể hiện đường đi
- B.lược đồ thể hiện khu vực nào đó
-
C.lược đồ thể hiện đặc điểm địa hình (độ cao, độ dốc,...) của một khu vực có diện tích nhỏ bằng các đường đồng mức và màu sắc.
- D.Đáp án khác
Câu 3: Khi đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn người ta căn cứ vào đâu để tính độ cao của các địa điểm?
- A.Đường ranh giới
-
B.Đường đồng mức
- C.Đỉnh núi
- D.Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Ở trên đại dương vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
- A. 20 - 30km.
-
B. Dưới 20km.
- C. 30 - 40km.
- D. Trên 40km.
Câu 5: Đường đồng mức là gì?
- A.Đường nối liền các ngọn núi
- B.Đường ranh giới cá khu vực
-
C.Đường nối liền những điểm có cùng đồ cao.
- D.Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây?
- A. Man-ti.
- B. Vỏ Trái Đất.
- C. Nhân (lõi).
-
D. Vỏ lục địa.
Câu 7: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, dựa vào đâu để xác định địa hình đó dốc hay thỏa?
- A.dựa vào kí hiệu các ngọn núi
- B.Dựa vào khoảng cách giữa các ngọn núi
-
C.Dựa vào đường đồng mức
- D.Cả A và B đúng
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực?
- A. Núi lửa.
- B. Đứt gãy.
-
C. Bồi tụ.
- D. Uốn nếp.
Câu 9: Căn cứ vào đâu để tính được khoảng cách thực tế giữa các địa điểm khi đọc lược đồ địa hình?
- A.Căn cứ màu sắc đường đồng mức
- B.Khoảng cách giữa các đường đồng mức
- C.Căn cứ vào đường đồng mức
-
D.Căn cứ vào tỉ lệ lược đồ
Câu 10: Địa hình đồi không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Đỉnh tròn và đồi thoải.
-
B. Sườn dốc và nhô cao.
- C. Độ cao không quá 200m.
- D. Tập trung thành vùng.
Câu 11: Dựa vào đường đồng mức trên lược đồ địa hình ta không thể xác định được?
- A.biết được độ dốc của địa hình
-
B.khoảng cách thực tế giữa các địa điểm.
- C.độ cao của các địa điểm trên lược đồ
- D.Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 12: Mỏ khoáng sản nhiên liệu là
-
A. dầu mỏ.
- B. đồng.
- C. titan.
- D. mangan.
Câu 13: Việc đầu tiên khi đọc lược đồ lát cắt địa hình là gì?
-
A.xác định được điểm bắt đầu và điểm cuối của lát cắt.
- B.xác định hướng của địa hình
- C.Xác định được sự thay đổi của địa hình
- D.+ Dựa vào tỉ lệ lát cắt, có thể tính được khoảng cách giữa các địa điểm.
Câu 14. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?
- A. Xói mòn.
- B. Phong hoá.
-
C. Hạ xuống.
- D. Xâm thực.
Câu 15: Những bản đồ có tỉ lệ lớn hơn (1 : 200 000) là?
-
A.bản đồ tỉ lệ lớn
- B.bản đồ tỉ lệ bé
- C.bản đồ tỉ lệ cực lớn
- D.bản đồ tỉ lệ cực bé
Câu 16: Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồm?
- A.Tỉ lệ số và tỉ lệ thức.
- B.Tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước.
- C.Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách.
-
D.Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách.
Câu 17: Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng?
- A.1
-
B.2
- C.3
- D.4
Câu 18: Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ
- A. vàng.
-
B. sắt.
- C. đồng.
- D. chì.