[KNTT] Trắc nghiệm địa lí 6 chương 1: Bản đồ, phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm địa lí 6 chương 1: Bản đồ, phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các kinh tuyến và vĩ tuyến khác được xác định dựa vào đâu?

  • A. Kinh tuyến gốc
  • B. Vĩ tuyến gốc
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 2: Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây?

  • A. Đức.
  • B. Nga.
  • C. Anh.
  • D. Ý.

Câu 3: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là

  • A. bản đồ.
  • B. lược đồ.
  • C. quả Địa Cầu.
  • D. quả Đất.

Câu 4: Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?

  • A. 182
  • B. 181
  • C. 180
  • D. 179

Câu 5: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là

  • A. 00; 600T.
  • B. 600T; 900N.
  • C. 00; 600Đ.
  • D. 600T; 900B.

Câu 6: Hãy cho biết số lượng kinh tuyến phải vẽ nếu cách 20o vẽ một kinh tuyến.

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 36
  • D. 38

Câu 7: Hãy cho biết số lượng vĩ tuyến phải vẽ nếu cách 30o vẽ một vĩ tuyến.

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 8: Quan sát quả địa cầu, cho biết vị trí điểm có tọa độ 80°Đ và 30°N nằm ở đâu.

  • A. Ở trên đất liền khu vực Đông Nam Á
  • B. Trên lãnh thổ châu Âu
  • C. Thuộc khu vực Nam Phi
  • D. Trên Ấn Độ Dương

Câu 9: Ý nào sau đây nêu đúng nhất ý nghĩa của vòng cực Bắc?

  • A. Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, giúp phân biệt vùng cực với phần còn lại của Trái Đất
  • B. Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt ít nhất một ngày trong năm.
  • C. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, nằm ở phía bán cầu Nam.
  • D. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt 6 tháng/năm.

Câu 10: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Đông.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.

Câu 11: Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Đông.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.

Câu 12: Với cùng một vị trí Địa Lí trên Trái Đất nhưng lại có các bản đồ khác nhau là do

  • A. cách vẽ của từng tác giả.
  • B. có kinh vĩ tuyến khác nhau.
  • C. mặt phẳng giấy khác nhau.
  • D. các phép chiếu khác nhau.

Câu 13: Khi chuyển mặt cong của địa cầu ra mặt phẳng của giấy, các bản đồ thu được

  • A. Kết quả đúng tương đối
  • B. Kết quả tuyệt đối
  • C. Kết quả bị sai số
  • D. A, B đúng

Câu 14: Bằng phương pháp chiếu đồ các đường kinh tuyến và các đường vĩ tuyến là 2 đường thẳng song song nên càng về 2 cực sẽ

  • A. Càng ít sai lệch
  • B. Sai số
  • C. Đúng như ban đầu
  • D. Sai lệch càng lớn

Câu 15: Bản đồ có các đường kinh tuyến chụm về 2 cực thì đường kinh tuyến ở 0o sẽ là đường:

  • A. Cong
  • B. Thẳng
  • C. Xiên
  • D. Zích zắc

Câu 16: Cách đọc bản đồ đúng là

  • A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
  • B. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
  • C. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
  • D. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.

Câu 17: Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?

  • A. Hình học.
  • B. Đường.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.

 Câu 18: Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 45m được vẽ trên bản đồ tỷ lệ 1∶1500. Vậy trên bản đồ, chu vi của sân trường đó là:

  • A. 16cm
  • B. 17cm
  • C. 18cm
  • D. 19cm

Câu 19: Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 2000 có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích thực tế của mảnh đất đó là:

  • A. 30000cm²
  • B. 6000000cm²
  • C. 3000m²
  • D. 6000m2

Câu 20: Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là

  • A. đọc bản chú giải.
  • B. tìm phương hướng.
  • C. xem tỉ lệ bản đồ.
  • D. đọc đường đồng mức.

Câu 21: Kí hiệu đường thể hiện

  • A. cảng biển.
  • B. ngọn núi.
  • C. ranh giới.
  • D. sân bay.

Câu 22: Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

  • A. Tượng hình.
  • B. Tượng thanh.
  • C. Hình học.
  • D. Chữ.

Câu 23: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

  • A. Điểm.
  • B. Đường.
  • C. Diện tích.
  • D. Hình học.

Câu 24: Thông tin nào không được đề cập đến trong bảng chú giải sau:

  

  • A. Phân tầng độ cao
  • B. Phân tầng độ sâu
  • C. Lượng mưa
  • D. Sông ngòi

Câu 25: Cho biết đối tượng được thể hiện của bảng chú giải trong bản đồ sau:

 

 

  • A. Các di sản thiên nhiên, văn hóa thế giới, sân bay, GDP bình quân đầu người của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • B. Các tỉnh, thành phố phía Nam và các trung tâm công nghiệp
  • C. Các ngành công nghiệp chính, di sản văn hóa, sân bay quốc tế, mỏ khoáng sản ở khu vực phía nam
  • D. Cả A, B, C

 

Câu 26: Dựa vào bản đồ hình 1 SGK (trang 107). Đâu là quãng đường ngắn nhất để đến UBND thành phố nếu vị trí xuất phát là ngã ba giao giữa đường Lê Lai và đường Phạm Hồng Thái (nêu rõ khoảng cách ngoài thực tế).

  • A. Từ ngã ba giao giữa đường Lê Lai và đường Phạm Hồng Thái, đi theo đường Trương Định, từ ngã tư Trương Định với Lê Thánh Tôn, rẽ phải vào đường Lê Thánh Tôn, UBND ở bên trái –  1,2km.
  • B. Từ ngã ba giao giữa đường Lê Lai và đường Phạm Hồng Thái, đi theo đường Trương Định, từ ngã tư Trương Định với Lê Thánh Tôn, rẽ phải vào đường Lê Thánh Tôn, UBND ở bên trái – 800m.
  • C. Từ ngã ba giao giữa đường Lê Lai và đường Phạm Hồng Thái, đi theo hướng Đại lộ Lê Lợi, sau đó rẽ vào đường Pasteur, sau đó rẽ trái vào đường Lê Thánh Tôn, UBND ở phía bên trái – 1km.
  • D. Đi theo Đại lộ Lê Lợi ra Đại lộ Nguyễn Huệ, từ Đại lộ Nguyễn Huệ đi theo hướng ra đường Lê Thánh Tôn, UBND nằm ở ngã ba giao giữa đường Lê Thánh Tôn và Đại lộ Nguyễn Huệ - 2km.

Câu 27: Quan sát bản đồ tự nhiên Thế giới, ý nào sau đây cung cấp thông tin chưa chính xác?

  • A. Bản đồ có tỉ lệ nhỏ cho thấy toàn cảnh phân tầng địa hình, phân bố các quốc gia và đại dương trên thế giới.
  • B.   

    Một số dãy núi cao ở châu Á như dãy Hy-ma-lay-a, dãy Thiên Sơn,…

  • C. Lục địa Ô-xtray-lia, Á-Âu, Phi nằm ở bán cầu Đông.
  • D. Dạng địa hình của châu Mỹ chủ yếu là núi cao và cao nguyên.

 Câu 28: Quan sát bản đồ địa hình miền Bắc, thông tin nào sau đây không được phản ánh trên bản đồ:

 

  • A. Địa hình Bắc Bộ đa dạng và phức tạp. Bao gồm đồi núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa
  • B. khu vực đông bắc phần lớn là núi thấp và đồi nằm ven bờ biển Đông, được bao bọc bởi các đảo và quần đảo lớn nhỏ. 
  • C. Bắc Bộ quanh năm có nhiệt độ tương đối cao và ẩm, nền khí hậu chịu ảnh hưởng từ lục địa Trung Hoa chuyển qua và mang tính chất khí hậu lục địa.
  • D. Khu vực đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân cư dày đặc nhất, trong khi đó ở khu vực Trung du miền núi với diện tích rộng lớn, mật độ dân số thấp hơn rất nhiều.

Câu 29: Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

  • A. sơ đồ trí nhớ.
  • B. lược đồ trí nhớ.
  • C. bản đồ trí nhớ.
  • D. bản đồ không gian.

Câu 30: Có mấy dạng lược đồ trí nhớ?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ