Trắc nghiệm Địa lý 6 kết nối tri thức học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Theo em nếu múi giờ số 12 đang là 18 giờ ngày 15 – 2 thì cùng lúc đó Việt Nam (múi giờ số 7) đang là mấy giờ, ngày bao nhiêu?

  • A.13 giờ ngày 15 – 2
  • B.13 giờ ngày 14 - 2
  • C.23 giờ ngày 15 - 2
  • D.23 giờ ngày 14 – 2

Câu 2: Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây, khi đi qua kinh tuyến 1800 người ta phải

  • A. lùi lại 1 ngày lịch.
  • B. tăng thêm 1 giờ.
  • C. tăng thêm 1 ngày lịch.
  • D. lùi lại 1 giờ.

Câu 3:  Theo em Trái Đất tự quanh quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?

  • A.Các mùa trong năm.
  • B.Sự luân phiên ngày, đêm.
  • C.Chuyển động biểu kiến hằng năm.
  • D.Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

Câu 4: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách gần dần Mặt Trời ta sẽ có

  • A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
  • B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
  • C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
  • D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.

Câu 5: Những khu vực nào ở trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng?

  • A. Hai vòng cực đến hai cực.
  • B. Hai cực trên Trái Đất.
  • C. Khu vực quanh hai chí tuyến.
  • D. Khu vực nằm trên xích đạo.

Câu 6: Theo em tại sao bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm?

  • A.Trái Đất tự quay quanh trục.
  • B. Trục Trái Đất nghiêng.
  • C.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
  • D.Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện tượng các mùa trong năm?

  • A.Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo nên sinh ra các mùa.
  • B.Các mùa đối lập nhau ở 2 nửa cầu trong một năm.
  • C.Một năm có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
  • D.Các mùa tính theo dương lịch và âm dương lịch giống nhau về thời gian bắt đầu và kết thúc.

Câu 8: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

  • A. Vị trí thứ 3.
  • B. Vị trí thứ 5.
  • C. Vị trí thứ 9.
  • D. Vị trí thứ 7.

Câu 9: Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?

  • A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
  • B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
  • C. Ngày 21/6 và ngày 23/12.
  • D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.

Câu 10: Theo em kí hiệu diện tích dùng để thể hiện?

  • A.Ranh giới của một tỉnh
  • B.Lãnh thổ của một nước
  • C.Các sân bay, bến cảng
  • D.Các mỏ khoáng sản

Câu 11:  Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo 

  • A. bóng nắng.
  • B. hướng mọc.
  • C. hướng lặn.
  • D. hướng gió.

Câu 12: "Kí hiệu là những hình vẽ, màu sắc, biểu tượng dùng để thể hiện các........  trên bản đồ". Điền vào chỗ chấm

  • A.Đối tượng địa lý
  • B.Đối tượng
  • C.Sự vật
  • D.Hiện tượng

Câu 13: Ở bán cầu nào vào ban đêm chúng ta nhìn thấy sao Bắc Cực?

  • A. Nửa cầu Đông.
  • B. Nửa cầu Tây.
  • C. Bán cầu Nam.
  • D. Bán cầu Bắc.

Câu 14: Lược đồ trí nhớ có vai trò thế nào đối với con người?

  • A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
  • B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
  • C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
  • D. Định hướng không gian, tìm đường đi.

Câu 15: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Bắc chỉ

  • A. 900.
  • B. 2700.
  • C. 3600.
  • D. 1800.

Câu 16: Khi vẽ lược đồ trí nhớ về đường đi đầu tiên cần hồi tưởng về:

  • A.Điểm xuất phát và điểm kết thúc của quãng đường
  • B.hướng đi chính
  • C.Khoảng cách giữa điểm xuất phát và kết thúc
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?

  • A. 1.
  • B. 3.
  • C. 2.
  • D. 4.

Câu 18: Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

  • A. Điểm.
  • B. Đường.
  • C. Diện tích.
  • D. Hình học.

Câu 19: Theo anh chị đâu là tên một vành đai lửa lớn, tiêu biểu nhất trên thế giới

  • A. Đại Tây Dương
  • B. Thái Bình Dương
  • C. Ấn Độ Dương
  • D. Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a.

Câu 20: Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

  • A. Tượng hình.
  • B. Tượng thanh.
  • C. Hình học.
  • D. Chữ.

Câu 21: Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá

  • A. cẩm thạch.
  • B. ba dan.
  • C. mác-ma.
  • D. trầm tích.

Câu 22: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?

  • A. Hình học.
  • B. Tượng hình.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.

Câu 23: Dạng địa hình được hình thành do quá trình ngoại lực là?

  • A. các hang động caxtơ
  • B. đỉnh núi cao.
  • C. núi lửa.
  • D. vực thẳm dưới đáy đại dương.

Câu 24: Cho biết rằng bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?

  • A.Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
  • B.Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
  • C.Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
  • D.Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.

Câu 25: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua?

  • A. Các hiện tượng đứt gãy, uốn nếp, động đất, núi lửa.
  • B. Hiện tượng băng tan ở hai cực.
  • C. Quá trình phong hóa lí học và hóa học.
  • D. Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất ở miền núi, bồi tụ ở đồng bằng.

Câu 26: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ

  • A. nhỏ.
  • B. trung bình.
  • C. lớn.
  • D. rất lớn.

Câu 27: Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?

  • A. Nâng lên, hạ xuống.
  • B. Uốn nét, đứt gãy.
  • C. Động đất, núi lửa.
  • D. Mài mòn, bồi tụ.

Câu 28: Cho biết rằng: Khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?

  • A.Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000
  • B.Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000
  • C.Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000
  • D.Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000

Câu 29: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?

  • A. Cửa núi.
  • B. Miệng.
  • C. Dung nham.
  • D. Mắc-ma.

Câu 30: Theo anh chị một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi nào?

  • A.có màu sắc và kí hiệu.
  • B.có bảng chú giải.
  • C.có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
  • D.có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.

Câu 31: Tên một vành đai lửa lớn, tiêu biểu nhất trên thế giới

  • A.Đại Tây Dương
  • B.Ấn Độ Dương
  • C.Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a
  • D.Thái Bình Dương

Câu 32: So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?

  • A. Đông.
  • B. Bắc.
  • C. Nam.
  • D. Tây.

Câu 33: Động đất nhẹ mấy độ rich-te?

  • A. 5 - 5,9 độ.
  • B. 4 - 4,9 độ.
  • C. 6 - 6,9 độ.
  • D. trên 7 độ.

Câu 34: Theo anh chị nhận xét nào sau đây không đúng về sự biến dạng các vùng đất khi chuyển từ mặt cong Trái Đất ra mặt phẳng bản đồ?

  • A.Các vùng đất biểu hiện trên bản đồ ít nhiều đều có sự biến dạng nhất định.
  • B.Có khu vực bị biến đổi về hình dạng nhưng đúng về diện tích hoặc ngược lại.
  • C.Khu vực càng xa trung tâm chiếu đồ, sự biến dạng càng rõ rệt.
  • D.Khu vực gần trung tâm chiếu đồ hoàn toàn không có sai số nào về hình dạng và diện tích.

Câu 35:  Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là

  • A. trên 500m.
  • B. từ 300 - 400m.        
  • C. dưới 300m.
  • D. từ 400 - 500m.

Câu 36: Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến

  • A. Bắc.
  • B. Nam.
  • C. Đông.
  • D. Tây.

Câu 37:  Em hãy cho biết lớp nào sau đây của Trái Đất chứa các loại kim loại nặng?

  • A.Lớp vỏ Trái Đất
  • B.Manti dưới.
  • C.Manti trên.
  • D.Nhân Trái Đất.

Câu 38: Theo anh chị vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là?

  • A.xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ.
  • B.thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ.
  • C.thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
  • D.xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ.

Câu 39: Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đỉnh tròn, sườn dốc.
  • B. Đỉnh tròn, sườn thoải.
  • C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
  • D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.

Câu 40: Giả sử trên quả Địa cầu, nếu cứ cách nhau 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?

  • A.360 kinh tuyến.
  • B.36 kinh tuyến.
  • C.180 kinh tuyến.
  • D.18 kinh tuyến.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ