[KNTT] Trắc nghiệm địa lí bài 18: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 18: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trên Trái Đất có bao nhiêu đai áp cao?

  • A. 3 đai áp cao.
  • B. 4 đai áp cao.
  • C. 2 đai áp cao.
  • D. 5 đai áp cao.

Câu 2: Lượng mưa trung bình năm trên 2.000mm là đặc điểm của đới:

  • A.Đới nóng (nhiệt đới)
  • B.Đới ôn hòa (ôn đới)
  • C.Đới cận nhiệt
  • D.Đới lạnh (hàn đới)

Câu 3: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất chủ yếu từ

  • A. ánh sáng từ Mặt Trời.
  • B. các hoạt động công nghiệp.
  • C. con người đốt nóng.
  • D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 4: Chọn câu đúng nhất khi nói về sự phân bố lượng mưa trên thế giới là?

  • A.Phân bố không đồng đều.
  • B.Mưa nhiều ở vùng xích đạo
  • C.Mưa ít ở vùng cực và gần cực
  • D.Cả a,b,c đều đúng

Câu 4: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

  • A. Ôn đới.
  • B. Nhiệt đới.
  • C. Cận nhiệt.
  • D. Hàn đới.

Câu 5: Đâu là cách tính lượng mưa trong năm đúng?

  • A.Tính lượng mưa trong năm: Cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại.
  • B.Tính lượng mưa trong năm: nhân toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại rồi chia 12
  • C.Tính lượng mưa trong năm: Cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại rồi trừ 12
  • D.Tính lượng mưa trong năm: Cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại rồi chia 12

Câu 5: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Áp kế.
  • B. Nhiệt kế.
  • C. Vũ kế.
  • D. Ẩm kế.

Câu 6: Cho biết cách tính lượng mưa trong tháng nào là đúng?

  • A.Tính lượng mưa trong tháng: Cộng tất cả lượng mưa các ngày trong tháng rồi chia 30
  • B.Nhân tất cả lượng mưa các ngày trong tháng.
  • C.Tính lượng mưa trong tháng: Nhân tất cả lượng mưa các ngày trong tháng rồi chia cho 30
  • D.Tính lượng mưa trong tháng: Cộng tất cả lượng mưa các ngày trong tháng.

Câu 7: Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

  • A. hơi nước.
  • B. khí metan.
  • C. khí ôxi.
  • D. khí nitơ.

Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng về nhiệt độ?

  • A.Nhiệt độ có ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí. Nhiệt độ không khí càng thấp lượng hơi nước chứa được càng ít nên độ ẩm càng cao.
  • B.Nhiệt độ có ít ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí. Nhiệt độ không khí càng cao lượng hơi nước chứa được càng nhiều nên độ ẩm càng cao.
  • C.Nhiệt độ có ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí. Nhiệt độ không khí càng cao lượng hơi nước chứa được càng nhiều nên độ ẩm càng cao.
  • D.Nhiệt độ không ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí. Nhiệt độ không khí càng cao lượng hơi nước chứa được càng nhiều nên độ ẩm càng cao.

Câu 9: Khí hậu là hiện tượng khí tượng

  • A. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
  • B. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
  • C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
  • D. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

Câu 10: Hãy cho biết Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

  • A.Từ 201 - 500 mm.
  • B.Từ 501- l.000mm.
  • C.Từ 1.001 - 2.000 mm.
  • D.Trên 2.000 mm.

Câu 11: Khoảng thời gian nào sau đây không thích hợp để đo nhiệt độ trong ngày?

  • A. 7 giờ.
  • B. 19 giờ.
  • C. 13 giờ.
  • D. 21 giờ.

Câu 12: Em hãy cho biết để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A.Nhiệt kế.
  • B.Áp kế.
  • C.Ẩm kế.
  • D.Vũ kế.

Câu 13: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là

  • A. tiết kiệm điện, nước.
  • B. trồng nhiều cây xanh.
  • C. sử dụng nhiều điện.
  • D. giảm thiểu chất thải.

Câu 14: Theo em lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí?

  • A.càng thấp.
  • B.càng cao.
  • C. trung bình.
  • D.Bằng $0^{0}$C.

Câu 15: Hãy cho biết khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi?

  • A. Nhiệt độ không khí tăng
  • B.Không khí bốc lên cao
  • C.Nhiệt độ không khí giảm
  • D.Không khí hạ xuống thấp

Câu 16: Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của loại gió nào sau đây?

  • A. Gió Mậu dịch.
  • B. Gió Tín phong.
  • C. Gió mùa.
  • D. Gió địa phương.

Câu 17: Cho biết Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

  • A.Từ 201 - 500 mm.
  • B.Từ 501- l.000mm.
  • C.Từ 1.001 - 2.000 mm.
  • D. Trên 2.000 mm.

Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?

  • A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
  • B. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
  • C. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
  • D. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ