Trắc nghiệm Địa lý 6 kết nối tri thức học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

  • A. 21 giờ.
  • B. 23 giờ.
  • C. 24 giờ.
  • D. 22 giờ.

Câu 2:  Theo em ở bán cầu Nam, chịu tác động của lực Côriolit, gió Nam sẽ bị lệch hướng trở thành:

  • A.Gió Đông Nam.
  • B.Gió Tây Nam.
  • C.Gió Đông Bắc.
  • D.Gió Tây Bắc.

Câu 3: Theo em nhận định nào dưới đây không đúng về lực côriôlít:

  • A.Ở bán cầu Bắc, vật thể chuyển động bị lệch về bên phải.
  • B.Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lở ở bờ trái.
  • C.Lực côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc.
  • D.Lực côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất.

Câu 4: Một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là

  • A. Vũ Trụ.
  • B. Thiên thạch.
  • C. Thiên hà.
  • D. Dải Ngân hà.

Câu 5: Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất luôn?

  • A.giữ nguyên độ nghiêng và thay đổi hướng nghiêng của trục.
  • B.giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục không thay đổi.
  • C.thay đổi độ nghiêng và hướng nghiêng của trục.
  • D.thay đổi độ nghiêng và giữ nguyên hướng nghiêng của trục

Câu 6: Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là

  • A. Thiên hà.
  • B. Hệ Mặt Trời.
  • C. Trái Đất.
  • D. Dải ngân hà.

Câu 7: Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào?

  • A. Khó xác định.
  • B. Dài nhất.
  • C. Bằng ban đêm.
  • D. Ngắn nhất.

Câu 8:  Anh chị hãy cho biết bề mặt Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến:

  • A.20
  • B.25
  • C.30
  • D.15

Câu 9: Em hãy cho biết Trái Đất cùng lúc thực hiện mấy chuyển động?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 10: Điều nào không thể thiếu trong lược đồ trí nhớ về đường đi?

  • A.Diện tích
  • B.khoảng cách giữa các đối tượng khác nhau
  • C.Điểm xuất phát và kết thúc
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 11:  Có mấy loại la bàn thường được dùng hiện nay?

  • A.2
  • B.3
  • C.4
  • D.5

Câu 12: Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khác nhau hoàn toàn.
  • B. Giống nhau hoàn toàn.
  • C. Khó xác định được.
  • D. Không so sánh được.

Câu 13: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ

  • A. 900.
  • B. 2700
  • C.1800
  • D. 3600

Câu 14: Lược đồ trí nhớ phản ánh sự cảm nhận của con người về không gian sống và ý nghĩa của không gian ấy đối với

  • A. cá nhân.
  • B. tập thể.
  • C. tổ chức.
  • D. quốc gia.

Câu 15: Có những cách thường được dùng xác định phương hướng trong thực tế?

  • A.7
  • B.6
  • C.5
  • D.4

Câu 16: Kí hiệu là những hình vẽ, màu sắc, biểu tượng dùng để thể hiện các........  trên bản đồ". Điền vào chỗ chấm

  • A. Đối tượng địa lý 
  • B. Đối tượng
  • C. Sự vật
  • D. Hiện tượng

Câu 17:  Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?

  • A. Rắn.
  • B. Lỏng.
  • C. Quánh dẻo.
  • D. Khí.

Câu 18: Khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì thì việc đầu tiên cần làm là?

  • A. đọc bản chú giải.
  • B. tìm phương hướng.
  • C. xem tỉ lệ bản đồ.
  • D. đọc đường đồng mức.

Câu 19:Lục địa là gì?

  • A. phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất và các đảo, quần đảo.
  • B. phần đất liền nổi lên trên bề mặt Trái Đất, có các đại dương bao bọc, không bao gồm các đảo và quần đảo.
  • C. phần đất liền rộng lớn, gồm các đảo, quần đảo và bộ phận thềm lục địa bị chìm dưới nước biển.
  • D. gồm các quần đảo và hòn đảo lớn nhỏ trên bề mặt Trái Đất.

Câu 20: Kí hiệu bản đồ có bao nhiêu dạng?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 21: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo?

  • A. Tách rời nhau.
  • B. Xô vào nhau.
  • C. Hút chờm lên nhau.
  • D. Gắn kết với nhau.

Câu 22: Đường đồng mức là đường nối những điểm

  • A. xung quanh chúng.
  • B. có cùng một độ cao.
  • C. ở gần nhau với nhau.
  • D. cao nhất bề mặt đất.

Câu 23:  Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do

  • A. động đất, núi lửa, sóng thần.
  • B. hoạt động vận động kiến tạo.
  • C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
  • D. sự di chuyển vật chất ở manti.

Câu 24:  Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là

  • A. 120 km.
  • B. 12 km.
  • C. 120 m.
  • D. 1200 cm.

Câu 25: Vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo thường là vùng?

  • A. bất ổn của Trái Đất.
  • B. có nền kinh tế phát triển.
  • C. có khí hậu khắc nghiệt.
  • D. tài nguyên hải sản phong phú.

Câu 26: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ

  • A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
  • B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
  • C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
  • D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.

Câu 27:  Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?

  • A. Hang động caxtơ.
  • B. Các đỉnh núi cao.
  • C. Núi lửa, động đất.
  • D. Vực thẳm, hẻm vực.

Câu 28: Muốn tính các khoảng cách trên thực địa (theo đường chim bay) dựa vào tỉ lệ nào?

  • A.Tỷ lệ Thước
  • B.tỷ lệ số
  • C.Cả thước và số
  • D.Chỉ cần đo trên bản đồ

Câu 29: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?

  • A.bão, dông lốc.
  • B.lũ lụt, hạn hán.
  • C.núi lửa, động đất.
  • D.lũ quét, sạt lở đất.

Câu 30: Theo anh chị nguyên nhân chủ yếu làm cho một vùng đất trên bản đồ lại không hoàn toàn đúng như trên thực tế?

  • A.Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí không chính xác.
  • B.Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ không hợp lý.
  • C.Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí sai.
  • D.Sử dụng các phép chiếu đồ khác nhau, có sự biến dạng bản đồ.

Câu 31: Động đất mạnh nhất mấy độ rich-te?

  • A. trên 9 độ.
  • B. 7 - 7,9 độ.
  • C. dưới 7 độ.
  • D. 8 - 8,9 độ.

Câu 32: Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Đông.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.

Câu 33: Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây?

  • A. Rắn.
  • B. Lỏng.
  • C. Khí.
  • D. Dẻo.

Câu 34:  Anh chị hãy cho biết Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên:

  • A.Một hình tròn
  • B.Một mặt phẳng thu nhỏ
  • C.Một quả địa cầu
  • D.Một hình cầu

Câu 35: Đâu không phải là tác động của nội lực?

  • A.sinh ra đồi núi, các lớp đá uốn nếp.
  • B.sinh ra động đất và núi lửa.
  • C.sinh ra các đồng bằng châu thổ.
  • D.làm cho mặt đất nâng lên hạ xuống.

Câu 36:  Em hãy cho biết đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc được ghi số?

  • A. 1800
  • B. 00
  • C. 900
  • D. 600

Câu 37: Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?

  • A. Dòng chảy.
  • B. Mưa, gió.
  • C. Nước ngầm.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 38:  Em hãy cho biết đối diện với kinh tuyến gốc là gì?

  • A.kinh tuyến 900
  • B.kinh tuyến 1800
  • C.kinh tuyến 3600
  • D.kinh tuyến 1000

Câu 39: Núi được hình thành bởi….? 

  • A.Động đất
  • B.Núi lửa
  • C.Sự chuyển động của vỏ Trái Đất 
  • D.Cả 3 nguyên nhân trên

Câu 40:  Cho biết hệ toạ độ địa lí của Việt Nam là: vĩ độ: 23°23′B – 8°34′ B và kinh độ: 102°109′Đ – 109°24′Đ. Theo em vị trí địa lí nước ta:

  • A.Nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu và thuộc nửa cầu Đông.
  • B.Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu và thuộc nửa cầu Tây.
  • C.Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu và thuộc nửa cầu Đông.
  • D.Nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu và thuộc nửa cầu Tây.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ