[KNTT] Trắc nghiệm địa lí 6 chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm địa lí 6 chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đơn vị đo khí áp là gì?

  • A. mg
  • B. m/s
  • C. mb
  • D. cm

Câu 2: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng

  • A. 18km.
  • B. 14km.
  • C. 16km.
  • D. 20km.

Câu 3: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

  • A. Khí nitơ.
  • B. Khí cacbonic.
  • C. Oxi.
  • D. Hơi nước.

Câu 4: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

  • A. Vùng vĩ độ thấp.
  • B. Vùng vĩ độ cao.
  • C. Biển và đại dương.
  • D. Đất liền và núi.

Câu 5: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

  • A. 3 tầng.
  • B. 4 tầng.
  • C. 2 tầng.
  • D. 5 tầng.

Câu 6:Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi

  • A. 0,40C.
  • B. 0,80C.
  • C. 1,00C.
  • D. 0,60C.

 Câu 8: Loại gió thổi thường xuyên từ đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp khoảng vĩ độ 60 độ là

  • A. Gió Đông cực
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Tín phong
  • D. Cả ba đều sai

Câu 9: Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30 độ Bắc và Nam về xích đạo là gió?

  •    A. Gió Tây ôn đới.
  •    B. Gió Tín Phong.
  •    C. Gió mùa đông Bắc.
  •    D. Gió mùa đông Nam.

Câu 10: Đai áp cao chữ C nằm ở bao nhiêu độ

  •    A. 30o, 90o
  •    B. 0o, 30o
  •    C. 0o, 60o
  •    D. 0o, 90o

Câu 11: Gió Tín Phong còn được gọi là gió gì?

  •    A. Gió núi - thung lũng
  •    B. Gió Phơn
  •    C. Gió Mậu Dịch
  •    D. Gió Đông cực

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng?

  • A. Khối khí nóng: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
  • B. Khối khí lạnh: hình thành trên các vùng vĩ độ trung bình, có nhiệt độ tương đối thấp.
  • C. Khối khí đại dương: hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
  • D. Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.

 Câu 13: Ở miền Trung nước ta, vào mùa hè có gió khô nóng thổi vào, đó là gió:

  • A. Gió Nam.
  • B. Gió Đông Bắc.
  • C. Gió Tây Nam.
  • D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 14: Giá trị khí áp được thể hiện trong hình là bao nhiêu?

  • A. 1012 mb
  • B. 1013 mb
  • C. 1014 mb
  • D. 1015 mb

Câu 15: Trong thực tế các đai khí áp không phân bố liên tục mà bị chia cắt ra thành từng khu khí áp riêng biệt, nguyên nhân chủ yếu là do

  • A. Góc chiếu của tia sáng mặt trời thay đổi theo vĩ độ.
  • B. Núi và cao nguyên xen lẫn với đồng bằng.
  • C. Tuần hoàn của không khí.
  • D. Sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.

Câu 16: Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết ý nào sau đây không đúng?

  • A. Oxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng,...
  • B. Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn loài,...
  • C. Trong không khí, khí Nitơ chiếm tỉ lệ nhỏ nhất và nó hầu như không có vai trò gì đối với sự sống trên Trái Đất.
  • D. Khí cacbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, đồng thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ấm, điều hoà đối với sự sống,...

Câu 17: Có mấy loại nhiệt kế thường dùng?

  • A. 2 loại
  • B. 3 loại
  • C. 4 loại
  • D. 5 loại

Câu 18: Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm

  • A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
  • B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
  • C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
  • D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.

Câu 19: Ở các trạm khí tượng, nhiệt kế được đặt ở độ cao cách mặt đất là

  • A. 1 m.
  • B. 1,5 m.
  • C. 2 m.
  • D. 2,5 m.

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do

  • A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.
  • B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.
  • C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.
  • D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?

  • A. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
  • B. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
  • C. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
  • D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

Câu 22: Chọn từ thích hợp: "...........thay đổi tùy theo vị trí xa hay gần biển".

  • A. Nhiệt độ không khí
  • B. Vĩ độ
  • C. Không khí
  • D. Nhiệt độ

Câu 23: Dựa vào lược đồ sau, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng.

  • A. Một số khu vực có lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là: phía Bắc Braxin, ven biển phía Tây của Bắc Mĩ, ven vịnh Bengan, phía Đông Bắc Ấn Độ,…
  • B. Các khu vực như Châu Nam Cực, Bắc Phi, Tây Nam Á, Tây Á, sơn nguyên Tây Tạng, nội địa Ô-xtrây-li-a, Đông Bắc Liên bang Nga có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm
  • C. Việt Nam là quốc gia có lượng mưa trung bình thấp, dưới 1000mm/năm.
  • D. Lượng mưa của các khu vực trên thế giới phân bố không đều theo vĩ độ.

Câu 24: Khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m là do nguyên nhân nào?

  • A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
  • B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
  • C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.
  • D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo.

Câu 25: Đâu không phải là ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống?

  • A. Mưa giúp rửa sạch không khí, làm giảm nhiệt.
  • B. Mưa là một mắt xích quan trọng của tuần hoàn nước.
  • C. Nước mưa là nguồn cung cấp nước cho các loại cây trồng và sinh vật sống trên trái đất.
  • D. Mưa giúp bồi tụ phù sa cho những vùng đất ven sông.

Câu 26: Khí hậu là hiện tượng khí tượng có đặc điểm gì dưới đây?

  • A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi
  • B. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương
  • C. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó
  • D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa

Câu 27: "Thời tiết là sự biểu hiện .......... ở một địa phương trong một thời gian ngắn nhất định". Điền vào chỗ chấm?

  • A. Phản ánh sự thay đổi
  • B. Hiện tượng khí tượng
  • C. Sự thay đổi
  • D. Hiện tượng không khí

Câu 28: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Hãy cho biết sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là?

  • A. Dòng biển
  • B. Địa hình
  • C. Vĩ độ
  • D. Vị trí gần hay xa biển

 Câu 30: Cuối tuần, lớp em dự định tổ chức đi dã ngoại một ngày. Đài khí tượng thuỷ văn có dự báo thời tiết ngày hôm đó như sau: nhiệt độ thấp nhất là 15°C, nhiệt độ cao nhất là 23°C; sáng sớm có sương mù, trời lạnh; trưa chiều hửng nắng, có lúc có mưa. Em cần chuẩn bị những gì để phù hợp với thời tiết của buổi dã ngoại đó?

 

  • A. Áo ấm, áo mưa hoặc ô
  • B. Giày, dép phù hợp với thời tiết
  • C. Kính râm, áo ấm, áo mưa
  • D. A và B

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ