[KNTT] Trắc nghiệm địa lí bài 24: Rừng nhiệt đới

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 24: Rừng nhiệt đới sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nguyên nhân cụ thể làm cho diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng là?

  • A.khí hậu thay đổi theo mùa.
  • B.đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.
  • C.thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ.
  • D.lượng mưa thấp và con người.

Câu 2: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?

  • A. Trung Mĩ.
  • B. Bắc Á.
  • C. Nam cực.
  • D. Bắc Mĩ.

Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới cụ thể là do?

  • A.ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.
  • B.gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
  • C.do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • D.con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

Câu 4: Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở

  • A. vùng cận cực.
  • B. vùng ôn đới.
  • C. hai bên chí tuyến.
  • D. hai bên xích đạo.

Câu 5: Đi từ hai chí tuyến về vĩ tuyến 50 các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới cụ thể là?

  • A.rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
  • B.rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
  • C.nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.
  • D.rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 6: Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu

  • A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
  • B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
  • C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
  • D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

Câu 7: Tại sao đất feralit ở môi trường nhiệt đới thực tế lại có màu đỏ vàng?

  • A.Đá mẹ có màu đỏ vàng.
  • B.Mất lớp phủ thực vật.
  • C.Sự tích tụ ôxit sắt và nhôm.
  • D.Nhiệt độ cao quanh năm.

Câu 8: Rừng nhiệt đới là kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang

  • A. rừng lá kim (tai-ga).
  • B. rừng mưa nhiệt đới.
  • C. rừng cận nhiệt đới.
  • D. rừng mưa ôn đới lạnh.

Câu 9: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới được cho thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

  • A.Rừng thưa chuyển sang xavan.
  • B.Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.
  • C.Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.
  • D.Rừng lá kim chuyển sang xavan.

Câu 10: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?

  • A. Việt Nam.
  • B. Công-gô.
  • C. A-ma-dôn.
  • D. Đông Nga.

Câu 11: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới phần lớn sẽ thay đổi theo?

  • A.vĩ độ và độ cao địa hình.
  • B.đông – tây và theo mùa.
  • C.bắc – nam và đông – tây.
  • D.vĩ độ và theo mùa.

Câu 12: Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?

  • A. Nam Mĩ.
  • B. Trung Phi.
  • C. Nam Á.
  • D. Tây Âu.

Câu 13: Môi trường nhiệt đới được cho rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

  • A.Rau quả ôn đới.
  • B.Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
  • C.Cây dược liệu.
  • D.Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 14: Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
  • B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
  • C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
  • D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.

Câu 15:Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất ở môi trường nhiệt đới dễ bị xói mòn và rửa trôi là?

  • A.thời kỳ khô hạn kéo dài.
  • B.mất lớp phủ thực vật.
  • C.khí hậu thay đổi theo mùa.
  • D.canh tác hợp lí.

Câu 16: Rừng nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Rừng thường có 3-4 tầng cây.
  • B. Phân bố ở đường Xích đạo.
  • C. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
  • D. Các loài động vật phong phú.

Câu 17: Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới được cho là?

  • A.rừng rậm xanh quanh năm.
  • B.rừng lá kim.
  • C.rừng lá rộng.
  • D.rừng thưa và xavan.

Câu 18: Rừng thưa và xa van được xem là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

  • A.Môi trường xích đạo ẩm.
  • B.Môi trường nhiệt đới gió mùa.
  • C.Môi trường nhiệt đới.
  • D.Môi trường ôn đới.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ