Trắc nghiệm Địa lý 6 kết nối tri thức học kì I (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Theo anh chị sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng:

  • A.Ngày đêm nối tiếp nhau.
  • B.Làm lệch hướng chuyển động.
  • C.Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
  • D.Hiện tượng mùa trong năm

Câu 2: Khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là

  • A. 15 giờ.
  • B. 17 giờ.
  • C. 19 giờ.
  • D. 21 giờ.

Câu 3: Theo em vì sao trên Trái Đất lại có hiện tượng mùa?

  • A.Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông
  • B.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông
  • C.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đổi
  • D.Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục

Câu 4: Em hãy cho biết cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

  • A.21 giờ
  • B.24 giờ
  • C.12 giờ
  • D.7 giờ

Câu 5: Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?

  • A. Mùa đông.
  • B. Mùa hạ.
  • C. Mùa xuân.
  • D. Mùa thu.

Câu 6: Theo anh chị sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động

  • A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
  • B. Tự quay quanh trục của Trái Đất
  • C.Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất
  • D. Tịnh tiến của Trái Đất

Câu 7: Theo em vào ngày 21/3 và 23/9, lúc 12 giờ trưa ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc tại:

  • A.chí tuyến Bắc.
  • B.chí tuyến Nam.
  • C.vòng cực.
  • D.xích đạo.

Câu 8: Trái Đất có dạng hình gì?

  • A. Hình tròn.
  • B. Hình vuông.
  • C. Hình cầu.
  • D. Hình bầu dục.

Câu 9: Đâu là cách xác định phương hướng trong thực tế đúng?

  • A.Bụi cây, chòm cây độc lập, trong những tháng có gió Đông Bắc (gió lạnh), khi có động chim từ hướng nào bay ra nhiều, dưới gốc cây có nhiều cứt chim là hướng Tây Nam.
  • B.Lõi của thân cây lớn (thân cây nếu bị cắt ngang) sẽ chỉ về hướng Bắc.
  • C.Dựa vào hướng bay của chim: Mùa Đông thì bay về hướng Nam di trú, mùa Hè thì bay về hướng Bắc (chỉ chú ý những con chim bay cao).
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Em hãy cho biết hướng tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm là

  • A.Thuận chiều kim đồng hồ theo hướng từ Đông sang Tây.
  • B.Ngược chiều kim đồng hồ theo hướng từ Tây sang Đông.
  • C.Thuận chiều kim đồng hồ theo hướng từ Tây sang Đông.
  • D.Ngược chiều kim đồng hồ theo hướng từ Đông sang Tây.

Câu 11: Công cụ nào sau đây được sử dụng để xác định phương hướng ngoài thực địa?

  • A. La bàn.
  • B. Khí áp kế.
  • C. Địa chấn kế.
  • D. Nhiệt kế.

Câu 12: Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?

  • A. Đường đi và khu vực.
  • B. Khu vực và quốc gia.
  • C. Không gian và thời gian.
  • D. Thời gian và đường đi.

Câu 13: Khi sử dụng la bàn ta phải lưu ý các điểm sau:

  • A.Không gần vật kim loại
  • B.Không để gần lửa
  • C.Phải để trên một mặt phẳng nằm ngang
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Khi vẽ lược đồ một khu vực, cần hồi tưởng lại tổng thể khu vực đó gồm các đối tượng nào:

  • A.Diện tích
  • B.hướng
  • C.khoảng cách các đối tượng khác nhau.
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Địa mảng nào tách xa địa mảng Á – Âu ở phía Tây?

  • A. Mảng Bắc Mĩ.
  • B. Mảng Nam Mĩ.
  • C. Mảng Thái Bình Dương.
  • D. Mảng Phi.

Câu 16: Lược đồ trí nhớ phong phú về không gian sống của một vùng đất, sẽ giúp ta

  • A. sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
  • B. sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
  • C. thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
  • D. thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.

Câu 17: Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là

  • A. 10000
  • B. 50000
  • C. 70000
  • D. 30000

Câu 18: Kí hiệu đường thể hiện

  • A. cảng biển.
  • B. ngọn núi.
  • C. ranh giới.
  • D. sân bay.

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp lõi Trái Đất

  • A. Là lớp trong cùng của Trái Đất.
  • B. Có độ dày lớn nhất.
  • C. Nhiệt độ cao nhất.
  • D. Vật chất ở trạng thái rắn.

Câu 20: Để thể hiện một con vật (trâu, bò, hươu) trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

  • A. Kí hiệu tượng hình.
  • B. Kí hiệu đường.
  • C. Kí hiệu hình học.
  • D. Kí hiệu chữ.

Câu 21: Vận động tạo núi là vận động

  • A. nâng lên - hạ xuống.
  • B. phong hóa - sinh học.
  • C. uốn nếp - đứt gãy.
  • D. bóc mòn - vận chuyển.

Câu 22: Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?

  • A. Hình học.
  • B. Đường.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.

Câu 23: Nội lực và ngoại lực là hai lực?

  • A. cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.
  • B. ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất.
  • C. cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn.
  • D. đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.

Câu 24: Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?

  • A. Xâm thực.
  • B. Bồi tụ.
  • C. Đứt gãy. 
  • D. Nấm đá.

Câu 26: Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồm?

  • A.Tỉ lệ số và tỉ lệ thức.
  • B.Tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước.
  • C.Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách.
  • D.Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách.

Câu 27: Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

  • A.Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.
  • B.Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.
  • C.Xảy ra nhiều động đất, núi lửa.
  • D.Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.

Câu 28: Tỉ lệ bản đồ có tỉ số luôn là 1, vậy:

  • A.Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng bé.
  • B.Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng lớn.
  • C.Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ trung bình.
  • D.Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ cực bé.

Câu 29: Phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?

  • A. Sóng thần, biển tiến. 
  • B. Động đất, núi lửa.
  • C. Núi lửa, sóng thần. 
  • D. Động đất, hẻm vực.

Câu 30: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Đông.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.

Câu 31: Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động?

  • A. 200.
  • B. 300.
  • C. 400.
  • D. 500.

Câu 32:  Anh chị hãy cho biết các đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ bằng cách nào sau đây?

  • A.sử dụng hình ảnh thật của chúng.
  • B.sử dụng hình vẽ của chúng.
  • C.sử dụng hệ thống các kí hiệu.
  • D.viết tên của chúng trên bản đồ.

Câu 33: Biện pháp nào sau đây không phải để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra?

  • A.Xây nhà chịu chấn động lớn.
  • B.Lập trạm dự báo
  • C.Nghiên cứu dự báo sơ tán dân.
  • D.Chuyển đến vùng có nguy cơ động đất

Câu 34: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

  • A. các đường kinh, vĩ tuyến.
  • B. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
  • C. mép bên trái tờ bản đồ.
  • D. các mũi tên chỉ hướng.

Câu 35: Em hãy cho biết đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Manti trên?

  • A.Ở trạng thái quánh dẻo, rất đậm đặc và cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
  • B.Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau, tồn tại ở trạng thái rắn và quánh dẻo.
  • C.Ở trạng thái rắn nhưng rất đậm đặc, cấu tạo bởi nhiều kim loại nặng.
  • D.Rất đậm đặc, cấu tạo bởi nhiều kim loại nặng và quánh dẻo.

Câu 36:  Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây?

  • A. Đức.
  • B. Nga.
  • C. Anh.
  • D. Ý.

Câu 37: Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?

  • A. Cao nguyên.
  • B. Đồng bằng.
  • C. Đồi.
  • D. Núi.

Câu 38: Em hãy cho biết đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin- uýt thuộc quốc gia nào sau đây?

  • A. Anh.
  • B.Pháp.
  • C.Đức.
  • D.Liên Bang Nga.

Câu 39: Em hãy cho biết vật chất ở nhân Trái Đất không có đặc điểm nào dưới đây?

  • A.là những chất khí.
  • B.là những kim loại nặng.
  • C.nhân ngoài vật chất lỏng.
  • D.nhân trong vật chất rắn.

Câu 40: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở

  • A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
  • B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
  • C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
  • D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ