[KNTT] Trắc nghiệm địa lí 6 chương 6: Đất và sinh vật trên đất (P4)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm địa lí 6 chương 6: Đất và sinh vật trên đất sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đặc điểm không đúng với thành phần khoáng của lớp đất là?

  • A. Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
  • B. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất.
  • C. Tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất.
  • D. Gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.

Câu 2: Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

  • A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
  • B. Có màu xám thẫm hoặc đen
  • C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
  • D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ

Câu 3: Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
  • B. Màu xám thẫm độ phì cao.
  • C. Màu xám, chua, nhiều cát.
  • D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.

Câu 4: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm gì?

  • A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.
  • B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.
  • C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.
  • D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.

Câu 5: Nhận định nào dưới đây không đúng đối với quá trình hình thành đất?

  • A. Địa hình ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất và độ phì của đất.
  • B. Đá mẹ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.
  • C. Khí hậu ảnh hưởng đến chiều hướng phát triển của đất.
  • D. Thời gian quyết định đến màu sắc của đất.

Câu 6: Nhóm đất nào có quá trình tích tụ oxit sắt và nhôm mạnh, tầng đất dày, tương đối chua và ít dưỡng?

  • A.Đất pốt dôn
  • B. Đất đen thảo nguyên
  • C. Đất đỏ vàng nhiệt đới
  • D. Đất đỏ ba dan

Câu 7: Đất pốt dôn có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. chua, nghèo mùn, ít dưỡng
  • B. phì nhiêu, chứa nhiều phù sa
  • C. có độ ẩm cao và màu đen đặc trưng
  • D. A và C

 Câu 8: Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?

  • A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.
  • B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
  • C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.
  • D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.

Câu 9: Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là

  • A. cây lá kim.
  • B. cây lá cứng. 
  • C. rêu, địa y.
  • D. sồi, dẻ, lim.

Câu 10: Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng?

  • A. Xa van.                           
  • B. Thảo nguyên.
  • C. Đài nguyên.                   
  • D. Rừng lá kim

Câu 11: Các loài sinh vật dưới đại dương phân bố theo:

  • A. Nhiệt độ vùng nước và nguồn thức ăn
  • B. Vùng biển và độ sâu
  • C. Độ sâu và vị trí đại dương
  • D. Cả A, B, C

 Câu 12: Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật?

  • A.Nhiều hơn thực vật
  • B. ít hơn thực vật
  • C. Tương đương nhau
  • D. Tùy loài động vật.

Câu 13: Sự phân bố thực vật có sự khác nhau giữa?

  • A. chân núi và sườn núi.
  • B. các nơi có khí hậu khác nhau.
  • C. các loại đất khác nhau.
  • D. tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 14: Vì sao các loài chim cánh cụt có thể sống ở vùng Nam cực lạnh lẽo nhất thế giới?

  • A. Chim cánh cụt muốn tránh những kẻ thù săn mồi khác
  • B. Nếu không sống ở Nam Cực, chim cánh cụt sẽ không tìm được nguồn thức ăn.
  • C. Do cấu tạo cơ thể chim cánh cụt có thể thích nghi với khí hậu lạnh ở Nam cực.
  • D. A và B

Câu 15: Ở nước ta, chăn nuôi gia súc lớn phát triển ở khu vực nào? Vì sao?

  • A. Chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long do gần nguồn thức ăn.
  • B. Chủ yếu ở các vùngtrung du, miền núi vì có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
  • C. Chăn nuôi nhỏ lẻ theo từng hộ gia đình vì giá trị kinh tế không cao.
  • D. A và B

Câu 16: Các quốc gia vùng ôn đới thích hợp trông loại cây gì?

  • A. Nho, ô liu, lúa mì, khoai tây,…
  • B. Cây gia vị, lúa nước
  • C. Hạt điều, cà phê, cao su
  • D. Các loại cây ăn quả như bưởi, cam, vải, nhãn

 Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ:

  • A. Sản xuất lương thực, thực phẩm
  • B. Thức ăn chế biến công nghiệp
  • C. Phụ phẩm của ngành thủy sản
  • D. Các đồng cỏ tự nhiên

Câu 18: Đi từ hai chí tuyến về vĩ tuyến 50 các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là?

  • A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
  • B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
  • C. nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.
  • D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan

Câu 19: Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là

  • A. rừng rậm xanh quanh năm.
  • B. rừng lá kim.
  • C. rừng lá rộng.
  • D. rừng thưa và xavan.

Câu 20: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới được cho thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

  • A. Rừng thưa chuyển sang xavan.
  • B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.
  • C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.
  • D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.

Câu 21: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là?

  • A. Dòng biển
  • B. Địa hình
  • C. Vĩ độ
  • D. Vị trí gần hay xa biển

Câu 22: Nhận định đúng về đặc điểm hai đới ôn hòa là?

  • A. Lượng nhiệt nhận được cao, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
  • B. Lượng nhiệt nhận được thấp, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
  • C. Lượng nhiệt nhận được ít, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
  • D. Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.

Câu 23: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

  • A. Gió Tây ôn đới.
  • B. Gió mùa.
  • C. Gió Tín phong.
  • D. Gió Đông cực.

Câu 24: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

  • A. Gió Tín phong.
  • B. Gió Đông cực.
  • C. Gió Tây ôn đới.
  • D. Gió mùa.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ