Câu 1: Cách để thu thập dữ liệu là
- A. Quan sát, làm thí nghiệm
- B. Lập phiếu hỏi
- C. Thu thập từ những nguồn có sẵn
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Quan sát bảng dữ liệu về tốc độ chạy của một số động vật dưới đây và cho biết tổng tốc độ của con vật chạy nhanh nhất và thấp nhất là bao nhiêu?
Tốc độ chạy trung bình của một số động vật |
|
Con vật |
Tốc độ (km/h) |
Chó sói |
69 |
Ngựa vằn |
64 |
Sơn dương |
98 |
Thỏ |
56 |
Hươu cao cổ |
51 |
Báo gấm |
112 |
-
A. 163 km/h
- B. 168 km/h
- C. 210 km/h
- D. 149 km/h
Câu 3: Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:
Nước cam |
Nước dưa hấu |
Nước chanh |
Nước dứa |
Nước cam |
Nước dưa hấu |
Có bao nhiêu loại nước được mua?
- A. 5
-
B. 4
- C. 3
- D. 2
Dựa vào bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6B như sau và trả lời câu 4 - 5
Xếp loại hạnh kiểm |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Số học sinh |
26 |
5 |
3 |
Câu 4: Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm khá trở lên là bao nhiêu?
- A. 5
- B. 3
-
C. 31
- D. 8
Câu 5: Em hãy cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
- A. 31
-
B. 34
- C. 18
- D. 28
Câu 6: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS X là
6A1 |
6A2 |
6A3 |
6A4 |
6A5 |
6A6 |
6A7 |
6A8 |
2 |
4 |
5 |
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất?
- A. 4
- B.5
- C. 1
-
D. 2
Câu 7: Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
Khối lượng |
10 |
40 |
25 |
20 |
Tiêu chí thống kê của bảng này là
-
A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
- B. Các tháng 1, 2, 3, 4
- C. Tháng và khối lượng
- D. Khối lượng của hệ thống siêu thị
Câu 8: Lớp 6A có số các bạn thích các loại quả được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
Nếu sĩ số lớp 6A giảm đi 2 bạn, 1 bạn thích dưa hấu và 1 bạn thích đào thì biểu đồ trên trở thành
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 9: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Chọn đáp án đúng
- A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất
- B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5
-
C. Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ
- D. Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 6 là 120 học sinh
Câu 10: Dựa vào đề bài câu 9, khối lớp 6 có bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 100 học sinh
-
B. 130 học sinh
- C. 120 học sinh
- D. 140 học sinh
Câu 11: Biểu đồ dưới đây cho biết số quạt điện và máy xay điện bán được trong tháng 12 của cửa hàng điện máy X. Biết quạt điện có giá x đồng một chiếc, máy xay có giá y đồng một chiếc. Biểu thức biểu thị tổng số tiền bán quạt điện và máy xay tháng 12 là
- A. 5x + 7y
-
B. 7x + 5y
- C. x + y
- D. 12xy
Câu 12: Một cửa hàng bán kính ghi lại số kính bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn để biểu diễn số kính màu vàng kim?
- A. 25
-
B. 5
- C. 4
- D. 6
Câu 13: Biểu đồ dưới đây cho biết về số thóc nhà bác Hà đã thu hoạch trong ba năm 2000, 2001, 2002. Dựa vào biểu đồ hãy cho biết trong cả ba năm bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- A. 80
- B. 30
- C. 50
-
D. 120
Câu 14: Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
Số sản phẩm |
3 |
0 |
5 |
7 |
0 |
Đối tượng thống kê là
-
A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
- B. Số sản phẩm
- C. Lô hàng
- D. Điểm số và sản phẩm
Câu 15: Trong cuộc thi Hái hoa dân chủ khối 6, học sinh chơi vòng chung kết đạt được số điểm lần lượt là: 26, 18, 36, 28, 21, 32. Biết rằng ban tổ chức phân loại giải theo số điểm như sau:
- Từ 15 đến dưới 24 điểm: Giải Ba
- Từ 24 đến dưới 32 điểm: Giải Nhì
- Từ 32 điểm trở lên: Giải Nhất
Em hãy lập bảng thống kê số lượng giải của cuộc thi Hái hoa dân chủ
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Số điểm cao nhất mà học sinh lớp 8D đạt được là
- A. 8
- B. 6
-
C. 10
- D. 9
Câu 17: Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 6A được biểu thị dưới dạng biểu đồ cột như hình vẽ. Biết rằng có 16 bài kiểm tra đạt điểm 6.
Có bao nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?
- A. 6%
- B. 10%
- C. 20%
-
D. 8%
Quan sát bảng dưới đây và trả lời câu 18 - 20
Thời gian làm một bài tập Toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10 | 5 | 8 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 14 | 8 |
5 | 7 | 8 | 10 | 9 | 8 | 10 | 7 | 14 | 8 |
9 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 5 | 5 | 14 |
Câu 18: Thời gian hoàn thành bài tập chậm nhất bằng bao nhiêu?
- A. 5 phút
-
B. 14 phút
- C. 8 phút
- D. 15 phút
Câu 19: Thời gian hoàn thành bài tập nhanh nhất là bao nhiêu?
-
A. 5 phút
- B. 3 phút
- C. 4 phút
- D. 8 phút
Câu 20: Số các giá trị khác nhau là
- A. 5
-
B. 6
- C. 7
- D. 8