NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên Trái Đất, giờ khu vực phía Đông bao giờ cũng đến sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do
- A.Trái Đất quay từ Đông sang Tây.
-
B.Trái Đất quay từ Tây sang Đông.
- C.Trục Trái Đất nghiêng một góc 66033’
- D.Trái Đất có dạng hình cầu.
Câu 2: Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động
- A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
-
B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
- C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
- D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 3: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
- A. Vòng cực.
-
B. Cực.
- C. Chí tuyến.
- D. Xích đạo.
Câu 4: Khi Luân Đôn là 4 giờ, thì ở Hà Nội là?
-
A.11 giờ.
- B.5 giờ.
- C.11 giờ
- D.9 giờ
Câu 5: Tại sao trong khoảng thời gian từ 21 – 3 đến 23 – 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm?
- A.Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ.
- B.Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi.
-
C.Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời.
- D.Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời.
Câu 6: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau?
-
A. 8.
- B. 9.
- C. 7.
- D. 10.
Câu 7: Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào?
- A. Dài nhất.
- B. Bằng ban ngày.
-
C. Ngắn nhất.
- D. Khó xác định.
Câu 8: Theo anh chị mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau do:
- A.Ánh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào.
-
B.Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
- C.Các thế lực siêu nhiên, thần linh.
- D. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 9: Cho biết trên la bàn nam châm kí hiệu N chỉ hướng nào?
- A.Đông
- B.Nam
-
C.Bắc
- D.Tây
Câu 10: Theo anh chị trục Trái Đất là:
- A.Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
-
B.Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- C.Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- D.Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
Câu 11: Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng
- A. Nam.
- B. Tây.
-
C. Bắc.
- D. Đông.
Câu 12: Có mấy dạng lược đồ trí nhớ?
- A.4
- B.3
-
C.2
- D.1
Câu 13: Căn cứ cách xác định phương hướng nhờ sự vật hãy cho biết: Hoa Hướng Dương luôn quay mặt về hướng nào?
- A.Tây
- B.Nam
-
C.Đông
- D.Bắc
Câu 14: Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
- B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
- C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
- D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.
Câu 15: Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất:
- A. Mảng Bắc Mĩ.
- B. Mảng Phi.
- C. Mảng Á – Âu.
-
D. Mảng Thái Bình Dương.
Câu 16: Lược đồ trí nhớ là
- A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
- B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
-
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
- D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.
Câu 17: Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?
- A. 9.
- B. 6.
- C. 8.
-
D. 7.
Câu 18: Kí hiệu bản đồ có mấy loại?
- A. 4.
-
B. 3.
- C. 1.
- D. 2.
Câu 19: Việc các địa mảng di chuyển là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
- A. bão, dông lốc.
- B. lũ lụt, hạn hán.
-
C. núi lửa, động đất.
- D. lũ quét, sạt lở đất.
Câu 20: Theo em để thể hiện các nhà máy thủy điện, người ta dùng kí hiệu?
- A. tượng hình
-
B. điểm
- C. đường
- D. diện tích
Câu 21: Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
- A. Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.
- B. Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.
-
C. Xảy ra nhiều động đất, núi lửa.
- D. Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.
Câu 22: Theo em căn cứ nào sau đây không dùng để xác định độ cao tuyệt đối của các địa điểm trên bản đồ?
- A. đường đồng mức.
- B. kí hiệu thể hiện độ cao.
- C. phân tầng màu.
-
D. kích thước của kí hiệu.
Câu 23: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
-
A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
- B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
- C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
- D. năng lượng từ biển và đại dương.
Câu 24: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là
- A. 1 : 1 500.000.
- B. 1 : 500.000.
-
C. 1 : 3 000.000.
- D. 1 : 2 000.000.
Câu 25: Mảng Na-zca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ nên đã hình thành nên?
-
A. dãy núi trẻ An-đet.
- B. vành đai lửa Địa Trung Hải.
- C. lục địa Bắc và Nam Mĩ khác nhau.
- D. dãy Cooc-di-e cao đồ sộ.
Câu 26: Muốn tính các khoảng cách trên thực địa (theo đường chim bay) dựa vào tỷ lệ nào?
-
A.Tỷ lệ số
- B.Tỷ lệ thước
- C.Cả tỷ lệ thước và tỷ lệ số
- D.Chỉ cần đo trên bản đồ
Câu 27: Quốc gia nào thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của các trận động đất, núi lửa?
- A.Thái Lan.
- B.Việt Nam.
-
C.Nhật Bản.
- D.Anh.
Câu 28: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
- A. rất nhỏ.
- B. nhỏ.
- C. trung bình.
-
D. lớn.
Câu 29: Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
- A. Đại Tây Dương.
-
B. Thái Bình Dương.
- C. Ấn Độ Dương.
- D. Bắc Băng Dương.
Câu 30: Nước ta nằm ở phía nào của châu Á?
- A. Tây Nam.
-
B. Đông Nam.
- C. Tây Bắc.
- D. Đông Bắc.
Câu 31: Đâu không phải là biện pháp phù hợp để hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra?
- A.lập trạm dự báo động đất.
- B.xây dựng nhà cửa có khả năng chống chịu cao.
- C.sơ tán dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm.
-
D.xây dựng các hệ thống đê điều.
Câu 32: Hãy cho biết vẽ bản đồ là làm gì?
- A.cách biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu.
- B.thể hiện các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
-
C.chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
- D.cách chuyển bề mặt Trái Đất lên tờ giấy.
Câu 33: Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là
- A. núi cao.
- B. núi thấp.
- C. núi già.
-
D. núi trẻ.
Câu 34: Trung Quốc đã có một phát minh vĩ đại để xác định phương hướng, đó là
- A. thuốc nổ.
- B. giấy.
-
C. la bàn.
- D. địa chấn kế.
Câu 35: Phải khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì?
- A.khoáng sản là tài nguyên quí hiếm
- B.khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại
-
C.khoáng sản hình thành trong thời gian dài
- D.khoáng sản đang dần bị cạn kiệt
Câu 36: Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?
-
A. 181.
- B. 182.
- C. 180.
- D. 179.
Câu 37: Hãy cho biết các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
- A.Kim loại màu
- B.Kim loại đen
- C.Phi kim loại
-
D.Năng lượng
Câu 38: Vĩ tuyến gốc chính là
- A. chí tuyến Bắc.
-
B. Xích đạo.
- C. chí tuyến Nam.
- D. hai vòng cực.
Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
- A. Dạng địa hình nhô cao.
-
B. Đỉnh tròn và sườn dốc.
- C. Độ cao không quá 200m.
- D. Tập trung thành vùng.
Câu 40: Giả sử trên quả Địa cầu, nếu cứ cách nhau 100, ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
- A.181 vĩ tuyến.
- B.180 vĩ tuyến.
-
C.19 Vĩ tuyến
- D. 18 Vĩ tuyến