Trắc nghiệm Địa lý 6 kết nối tri thức học kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trên Trái Đất, giờ khu vực phía Đông bao giờ cũng đến sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do

  • A.Trái Đất quay từ Đông sang Tây.
  • B.Trái Đất quay từ Tây sang Đông.
  • C.Trục Trái Đất nghiêng một góc 66033’
  • D.Trái Đất có dạng hình cầu.

Câu 2: Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động 

  • A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
  • B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
  • C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
  • D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 3: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?

  • A. Vòng cực.
  • B. Cực.
  • C. Chí tuyến.
  • D. Xích đạo.

Câu 4: Khi Luân Đôn là 4 giờ, thì ở Hà Nội là?

  • A.11 giờ.
  • B.5 giờ.
  • C.11 giờ
  • D.9 giờ

Câu 5: Tại sao trong khoảng thời gian từ 21 – 3 đến 23 – 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm?

  • A.Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ.
  • B.Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi.
  • C.Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời.
  • D.Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời.

Câu 6: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau?

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 7.
  • D. 10.

Câu 7: Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào?

  • A. Dài nhất.
  • B. Bằng ban ngày.
  • C. Ngắn nhất.
  • D. Khó xác định.

Câu 8: Theo anh chị mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau do:

  • A.Ánh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào.
  • B.Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
  • C.Các thế lực siêu nhiên, thần linh.
  • D. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 9:  Cho biết trên la bàn nam châm kí hiệu N chỉ hướng nào?

  • A.Đông
  • B.Nam
  • C.Bắc
  • D.Tây

Câu 10: Theo anh chị trục Trái Đất là:

  • A.Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • B.Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • C.Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
  • D.Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

Câu 11:  Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng

  • A. Nam.
  • B. Tây.
  • C. Bắc.
  • D. Đông.

Câu 12: Có mấy dạng lược đồ trí nhớ?

  • A.4
  • B.3
  • C.2
  • D.1

Câu 13: Căn cứ cách xác định phương hướng nhờ sự vật hãy cho biết: Hoa Hướng Dương luôn quay mặt về hướng nào?

  • A.Tây
  • B.Nam
  • C.Đông
  • D.Bắc

Câu 14:  Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
  • B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
  • C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
  • D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.

Câu 15:  Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất:

  • A. Mảng Bắc Mĩ.
  • B. Mảng Phi.
  • C. Mảng Á – Âu.
  • D. Mảng Thái Bình Dương.

Câu 16: Lược đồ trí nhớ là

  • A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
  • B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
  • C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
  • D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.

Câu 17: Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?

  • A. 9.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 7.

Câu 18: Kí hiệu bản đồ có mấy loại?

  • A. 4.
  • B. 3.
  • C. 1.
  • D. 2.

Câu 19: Việc các địa mảng di chuyển là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?

  • A. bão, dông lốc.
  • B. lũ lụt, hạn hán.
  • C.  núi lửa, động đất.
  • D. lũ quét, sạt lở đất.

Câu 20: Theo em để thể hiện các nhà máy thủy điện, người ta dùng kí hiệu?

  • A. tượng hình
  • B. điểm
  • C. đường
  • D. diện tích

Câu 21: Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

  • A. Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.
  • B. Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.
  • C. Xảy ra nhiều động đất, núi lửa.
  • D. Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.

Câu 22: Theo em căn cứ nào sau đây không dùng để xác định độ cao tuyệt đối của các địa điểm trên bản đồ?

  • A. đường đồng mức.
  • B. kí hiệu thể hiện độ cao.
  • C. phân tầng màu.
  • D. kích thước của kí hiệu.

Câu 23: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

  • A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
  • B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
  • C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
  • D. năng lượng từ biển và đại dương.

Câu 24: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là

  • A. 1 : 1 500.000.
  • B. 1 : 500.000.
  • C. 1 : 3 000.000.
  • D. 1 : 2 000.000.

Câu 25: Mảng Na-zca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ nên đã hình thành nên?

  • A. dãy núi trẻ An-đet.
  • B. vành đai lửa Địa Trung Hải.
  • C. lục địa Bắc và Nam Mĩ khác nhau.
  • D. dãy Cooc-di-e cao đồ sộ.

Câu 26: Muốn tính các khoảng cách trên thực địa (theo đường chim bay) dựa vào tỷ lệ nào?

  • A.Tỷ lệ số
  • B.Tỷ lệ thước
  • C.Cả tỷ lệ thước và tỷ lệ số
  • D.Chỉ cần đo trên bản đồ

Câu 27: Quốc gia nào thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của các trận động đất, núi lửa?

  • A.Thái Lan.
  • B.Việt Nam.
  • C.Nhật Bản.
  • D.Anh.

Câu 28: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng

  • A. rất nhỏ.
  • B. nhỏ.
  • C. trung bình.
  • D. lớn.

Câu 29: Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?

  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Ấn Độ Dương.
  • D. Bắc Băng Dương.

Câu 30:  Nước ta nằm ở phía nào của châu Á?

  • A. Tây Nam.
  • B. Đông Nam.
  • C. Tây Bắc.
  • D. Đông Bắc.

Câu 31:  Đâu không phải là biện pháp phù hợp để hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra?

  • A.lập trạm dự báo động đất.
  • B.xây dựng nhà cửa có khả năng chống chịu cao.
  • C.sơ tán dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm.
  • D.xây dựng các hệ thống đê điều.

Câu 32: Hãy cho biết vẽ bản đồ là làm gì?

  • A.cách biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu. 
  • B.thể hiện các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
  • C.chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
  • D.cách chuyển bề mặt Trái Đất lên tờ giấy.

Câu 33: Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là 

  • A. núi cao.
  • B. núi thấp.
  • C. núi già.
  • D. núi trẻ.

Câu 34: Trung Quốc đã có một phát minh vĩ đại để xác định phương hướng, đó là

  • A. thuốc nổ.
  • B. giấy.
  • C. la bàn.
  • D. địa chấn kế.

Câu 35:  Phải khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì?

  • A.khoáng sản là tài nguyên quí hiếm
  • B.khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại
  • C.khoáng sản hình thành trong thời gian dài
  • D.khoáng sản đang dần bị cạn kiệt

Câu 36:  Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?

  • A. 181.
  • B. 182.
  • C. 180.
  • D. 179.

Câu 37: Hãy cho biết các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:

  • A.Kim loại màu
  • B.Kim loại đen
  • C.Phi kim loại
  • D.Năng lượng

Câu 38: Vĩ tuyến gốc chính là

  • A. chí tuyến Bắc.
  • B. Xích đạo.
  • C. chí tuyến Nam.
  • D. hai vòng cực.

Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?

  • A. Dạng địa hình nhô cao.
  • B. Đỉnh tròn và sườn dốc.
  • C. Độ cao không quá 200m.
  • D. Tập trung thành vùng.

Câu 40:  Giả sử trên quả Địa cầu, nếu cứ cách nhau 100, ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?

  • A.181 vĩ tuyến.
  • B.180 vĩ tuyến.
  • C.19 Vĩ tuyến
  • D. 18 Vĩ tuyến

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ